Có tổng cộng: 16 tên tài liệu.| Vũ, Quốc Trung | Cây thuốc, vị thuốc phòng và chữa bệnh nội tiết: | 616.3 | C126TH | 2011 |
| Nguyễn, Ninh Hải | Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh tiêu hóa: | 616.3 | CH114S | 2008 |
| Hoàng, Văn Vinh | Chữa bệnh dạ dày bằng đông y: | 616.3 | CH551B | 1996 |
| Thiên Kim | Hai mươi tám loại thực phẩm phòng ngừa bệnh dạ dày: | 616.3 | H103M | 2008 |
| Lý, Ích Vượng | Hai trăm câu vấn đáp về bệnh gan nhiễm mỡ: | 616.3 | H103TR | 2006 |
| Nguyễn, Xuân Quý | Hỏi đáp về phòng ngừa và điều trị bệnh béo phì: | 616.3 | H428Đ | 2009 |
| Thanh Huyền | Món ăn bài thuốc cho người bệnh dạ dày: | 616.3 | M430Ă | 2017 |
| Quách, Tuấn Vinh | Những điều cần biết về bệnh gút: | 616.3 | NH556Đ | 2011 |
| Phát hiện và điều trị bệnh gan: | 616.3 | PH110H | 2011 |
| Khánh Linh | Phát hiện và điều trị bệnh gout: | 616.3 | PH110H | 2011 |
| Hà Linh | Phát hiện và điều trị bệnh đường ruột: | 616.3 | PH110H | 2011 |
| Thanh Bình | Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh gan: | 616.3 | TH552Đ | 2008 |
| Đỗ, Đức Ngọc | Thực tập ấn huyệt - Khả năng chữa bệnh kỳ diệu bằng huyệt - Bệnh tiêu hoá: Trường - Vị: | 616.306222 | TH552T | 2016 |
| Hoàng, Trọng Thảng | Chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan do virus: | 616.3623 | CH121Đ | 2013 |
| Bác sĩ tốt nhất là chính mình: . T.6 | 616.3999 | B107S | 2013 |
| Nguyễn, Ngọc Lâm | Bệnh gút & thực đơn phòng chữa trị: | 616.399906 | B256G | 2010 |