Có tổng cộng: 13 tên tài liệu.Nguyễn, Đình San | Ngôi sao không tắt: | 792.028092 | NG452S | 2022 |
| Nghệ sĩ Nhân dân và tác giả lĩnh vực nghệ thuật sân khấu được Giải thưởng Nhà nước, Giải thưởng Hồ Chí Minh: . T.1 | 792.0280922597 | NGH250S | 2021 |
Cao, Thị Xuân Ngọc | Ảnh hưởng của thể hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam: | 792.09597 | A107H | 2019 |
Mịch Quang | Kinh dịch và nghệ thuật truyền thống: Sân khấu - Âm nhạc - Mỹ thuật | 792.09597 | K312D | 1999 |
| Lịch sử nghệ thuật sân khấu Việt Nam: . T.1 | 792.09597 | L302S | 2019 |
Nguyễn Hiếu | Phác thảo chân dung nền sân khấu đương đại: | 792.09597 | PH101TH | 2021 |
Cao, Thị Xuân Ngọc | Sự tiếp sức cho quá trình chuyên nghiệp hoá kịch nói Việt Nam: | 792.09597 | S550T | 2022 |
Đặng, Minh Nguyệt | Nghệ thuật biểu diễn vai đào thương của người nghệ sĩ cải lương: | 792.5028 | NGH250TH | 2021 |
Đặng, Minh Nguyệt | Phân tích kịch bản đối với diễn viên kịch hát: | 792.5028 | PH121T | 2019 |
Nguyễn, Thế Khoa | Nguyễn Diêu - Đào Tấn: Một thời đại tuồng: | 792.50922597 | NG527D | 2020 |
Nguyễn, Thị Bích Ngoan | Mối quan hệ giữa bảo tồn và phát triển trong phương pháp nghệ thuật của chèo hiện đại: | 792.509597 | M452QU | 2022 |
Trần, Đình Ngôn | Một cành đào lý vẫn tươi xanh: | 792.509597 | M458C | 2022 |
Tất Thắng | Lịch sử nghệ thuật tuồng thế kỷ XX (sơ thảo): Sơ thảo | 792.5095970904 | L302S | 2021 |