Có tổng cộng: 26 tên tài liệu. | Việt Nam và tranh chấp Biển Đông: | 327 | V308N | 2012 |
Mahbubani, Kishore | Bán cầu Châu Á mới, sự chuyển giao tất yếu quyền lực toàn cầu sang phương Đông: Sách tham khảo | 327.1 | B105C | 2010 |
Vũ, Văn Khanh | Xung đột Nga - Ukraine và những bài học về chính sách đối ngoại: Sách tham khảo | 327.1170947 | X513Đ | 2023 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới: . T.1 | 327.12 | C101Đ | 2008 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới: . T.3 | 327.12 | C101Đ | 2008 |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới: . T.4 | 327.12 | C101Đ | 2008 |
| Câu chuyện gián điệp: | 327.12 | C125CH | 2010 |
Vương, Nham Tùng | Câu chuyện gián điệp: | 327.12 | C125CH | 2010 |
Kolpakidi, Aleksandr | "Những con chuột chũi Nga" ở Mỹ: | 327.1247 | NH566C | 2004 |
Nguyễn, Dy Niên | Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh: | 327.2 | T550T | 2009 |
| Nghề Ngoại giao: | 327.2023 | NGH250NG | 2006 |
| Nghề Ngoại giao: | 327.2023 | NGH250NG | 2009 |
Hoàng, Lê Minh | Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao: | 327.2092 | D107NH | 2011 |
Trần Nguyên Khang | Sức mạnh mềm của Pháp - Những vấn đề lý luận và thực tiễn: Sách tham khảo | 327.43 | S552M | 2018 |
Phan, Thị Cẩm Vân | Quan hệ chính trị, kinh tế Liên bang Nga - Việt Nam (2001 - 2015): | 327.470597 | QU105H | 2022 |
| Thế hệ lãnh đạo thứ năm của Trung Quốc - Những điều chỉnh chính sách với Mỹ và các tác động tới khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Sách tham khảo nội bộ | 327.51073 | TH250H | 2015 |
Rajaretnam, M. | Một Đông Nam Á - Vận mệnh chung, tương lai chung: Sách tham khảo | 327.59 | M458Đ | 2013 |
Vũ, Dương Huân | Các nhà ngoại giao trong lịch sử dân tộc: | 327.597 | C101NH | 2016 |
Vũ, Dương Ninh | Cách mạng Việt Nam trên bàn cờ quốc tế - Lịch sử và vấn đề: Sách tham khảo | 327.597 | C102M | 2016 |
| Hỏi - Đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: | 327.597 | H428Đ | 2012 |
| Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam: Các bài viết và phát biểu chọn lọc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao 2007 | 327.597 | T312H | 2010 |
Trần Đương | Hồ Chí Minh với quê hương Các Mác: | 327.597043 | H450CH | 2004 |
| Việt Nam - Ấn Độ: 45 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối tác chiến lược: Sách tham khảo | 327.597054 | V308N | 2017 |
Đỗ, Đức Định | Trung Đông và khả năng mở rộng quan hệ hợp tác với Việt Nam: Sách tham khảo | 327.597056 | TR513Đ | 2013 |
Trần, Nam Tiến | Quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ: Thực trạng và triển vọng: | 327.597073 | QU105H | 2010 |
Dương, Quang Hiệp | Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ sau Nội chiến đến kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1865 - 1918): | 327.73 | CH312S | 2019 |