Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN, ĐÌNH TOÁN
     Ăn uống phòng và chữa bệnh ở người có tuổi / Trần Đình Toán .- Hà Nội ; Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia : Y học , 2015 .- 184tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 133-176. - Thư mục: tr. 177-178
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình người già trên thế giới và ở Việt Nam, những thay đổi của cơ thể khi có tuổi. Trình bày nguyên tắc ăn uống cơ bản ở người có tuổi, những bệnh mạn tính không lây hay gặp ở người có tuổi và chế độ ăn cho một số loại bệnh
   ISBN: 9786045720080

  1. Người cao tuổi.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Phòng bệnh.  4. Chữa bệnh.
   618.9706854 Ă115U 2015
    ĐKCB: M.004991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004995 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000210 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG, HUỆ
     Phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu / Trương Huệ biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 231tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày về phòng và trị bệnh mỡ trong máu. Giới thiệu món ăn, đồ uống chống mỡ máu
/ 36.000đ.

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Phòng bệnh.  3. Mỡ máu.  4. Điều trị.
   616.1 PH431V 2008
    ĐKCB: M.005838 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, VĂN BA
     Món ăn và bài thuốc chữa bệnh tiểu đường / Nguyễn Văn Ba .- Hà Nội : Phụ nữ ; Công ty Sách Panda , 2017 .- 208tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những điều cần biết về bệnh tiểu đường; giới thiệu cách chế biến một số món ăn từ cá, nấm, thịt, thịt gà để chữa bệnh tiểu đường; món ăn cho phụ nữ có thai bị bệnh tiểu đường; một số món canh cho người bệnh tiểu đường...
   ISBN: 9786045634592 / 40.000đ.

  1. Tiểu đường.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Bài thuốc.  4. Món ăn.
   641.56314 M430Ă 2017
    ĐKCB: M.005050 (Sẵn sàng)  
4. THANH BÌNH
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh gan / Thanh Bình biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 183tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 170
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về bệnh gan. Giới thiệu chế độ dinh dưỡng cho người bệnh gan
/ 27.000đ.

  1. Dinh dưỡng.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Bệnh gan.
   616.3 TH552Đ 2008
    ĐKCB: M.004928 (Sẵn sàng)  
5. THUỲ CHI
     Hai trăm thực đơn cho người mẹ trước và sau khi sinh / Thuỳ Chi biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 207tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 200 món ăn bổ dưỡng cho người mẹ trước và sau khi sinh
/ 40.000đ.

  1. Nấu ăn.  2. Sản phẩm.  3. Món ăn.  4. Liệu pháp ăn uống.
   641.508 H103TR 2011
    ĐKCB: M.004905 (Sẵn sàng)  
6. VŨ, HUY BA
     Thực dưỡng trường thọ / Vũ Huy Ba .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 254tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu ẩm thực Việt Nam: Cách ăn uống của các bậc tiền nhân, các quan điểm của y học về ẩm thực, những thức ăn đồ uống vị thuốc cần biết, phép ăn của một số môn phái võ thuật, tu luỵên và rèn luyện sức khoẻ...
/ 32.000đ.

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Điều trị.  3. Món ăn.
   613.2 TH552D 2006
    ĐKCB: M.004872 (Sẵn sàng)  
7. HOA HỒNG
     Món ăn bài thuốc hay / Hoa Hồng sưu tầm và giới thiệu .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 374tr. : Hình vẽ ; 19cm. .- (Những điều cần biết trong cuộc sống)
   Tên sách ngoài bìa ghi: Món ăn bài thuốc hay trị; phong thấp, tiểu đường, cao huyết áp
   Phụ lục: tr. 143-373
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm với những mẹo vặt lý thú và những toa thuốc hay, những món ăn trị bệnh với những món ăn lạ miệng giúp bạn phòng và chữa các bệnh như: tiểu đường, phong thấp, cao huyết áp...
/ 37.500đ.

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Nghệ thuật giao tiếp.  4. Món ăn.  5. Mẹo vặt.
   613.2 M430Ă 2004
    ĐKCB: M.004786 (Sẵn sàng)  
8. VÕ, HÀ
     Chữa bệnh không dùng thuốc . T.2 / Võ Hà chủ biên .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2012 .- 326tr. : Hình vẽ, ảnh ; 23cm. .- (Y học cổ truyền)
   Phụ lục: tr. 307-326
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin khoa học mới về liệu pháp tự nhiên, những quy luật liên quan đến lối sống lành mạnh, chế độ ăn uống hợp lý và một số yếu tố không thể tách rời của nền y học tâm thể như sinh hoạt giao tiếp, chia sẻ, yêu thương
/ 120.000đ.

  1. Điều trị.  2. Y học cổ truyền.  3. Liệu pháp ăn uống.
   615.8 CH551B 2012
    ĐKCB: M.005092 (Sẵn sàng)