Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ, QUỐC TRỊNH
     Cây đậu tương - đậu xanh và kỹ thuật trồng / Ngô Quốc Trịnh .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2016 .- 58tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây đậu tương. Hướng dẫn kỹ thuật trồng đậu tương, đậu xanh và công tác phòng trừ sâu bệnh cũng như thu hoạch và bảo quản
/ 6.000đ.

  1. Đậu tương.  2. Trồng trọt.  3. Kĩ thuật.  4. |Đậu xanh|
   633.3 C126Đ 2016
    ĐKCB: M.005562 (Sẵn sàng)  
2. LÊ, VĂN KHOA
     Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn / Lê Văn Khoa, Nguyễn Đình Đáp .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014 .- 124tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 121-122
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học thường thức, cơ bản về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn và các biện pháp xử lí kĩ thuật để khắc phục, xử lý các vấn đề môi trường
   ISBN: 9786045706862

  1. Xử lí môi trường.  2. Kĩ thuật.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn, Đình Đáp.
   628.091734 K600TH 2014
    ĐKCB: D.001095 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 104tr. : Bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch

  1. .  2. Kĩ thuật.  3. Chăn nuôi.  4. Trang trại.  5. |Gà sạch|
   636.5 K600TH 2013
    ĐKCB: D.000626 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây hồ tiêu / Trần Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hồng Quế... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2012 .- 108tr. : Ảnh, bảng ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 91-93. - Thư mục: tr. 94-107
  Tóm tắt: Tổng quan về cây hồ tiêu và các loại sâu hại, bệnh hại cây hồ tiêu ở giai đoạn vườn ươm, vườn trồng và trong kinh doanh
   ISBN: 9786046005476 / 16.200đ.

  1. Hạt tiêu.  2. Kĩ thuật.  3. Phòng trừ sâu bệnh.
   I. Trần, Thị Thu Hà.   II. Nguyễn, Thị Vân.   III. Hoàng, Thị Hồng Quế.   IV. Lê, Đình Hường.
   633.8 K600TH 2012
    ĐKCB: D.000464 (Sẵn sàng)  
5. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.1 / Nguyễn Thanh Nhã, Nguyễn Xuân Trường, Lê Văn Xê... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 224tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày 60 giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường

  1. Kĩ thuật.  2. Giải pháp.  3. Sáng tạo.  4. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn, Thanh Phương.   II. Lê, Văn Xê.   III. Lê, Văn Hoa.   IV. Nguyễn, Thanh Nhã.
   630 C101GI 2013
    ĐKCB: D.000429 (Sẵn sàng)  
6. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.3 / Phan Văn Á, Dương Thanh Ái, Đặng Tiến Cảnh... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 227tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 86 giải pháp kỹ thuật về cơ khí và chế biến nông sản như: cải tạo dàn xới rãnh, đánh mô, rải hom mía, Nghiên cứu tạo phao tự động cho máy bơm nước, xử lí rác thải hữu cơ, máy ép sợi bún...
   ISBN: 9786045703267

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn, Hồng Chương.   II. Phan Chạng.   III. Đặng, Tiến Cảnh.   IV. Phan,Văn Á.
   630 C101GI 2014
    ĐKCB: D.000426 (Sẵn sàng)  
7. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.2 / Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Thành Công, Trần Thị Mỹ Hạnh... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 148tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày các giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường
   ISBN: 9786045703250

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn, Văn Hùng.   II. Trần, Xuân Hinh.   III. Trần, Thị Mỹ Hạnh.   IV. Lữ, Thanh Sơn.
   630 C101GI 2014
    ĐKCB: D.000427 (Sẵn sàng)  
8. Nghề phục chế .- Hà Nội : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : Hình vẽ, ảnh ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 21)
/ 6.500đ.

  1. Khoa học thường thức.  2. Kĩ thuật.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Nghề phục chế|
   069 NGH250PH 2006
    ĐKCB: M.007579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000411 (Sẵn sàng)  
9. 5 <Năm> nghề kĩ thuật : Không cần qua trường đại học .- Hà Nội : Kim Đồng , 2009 .- 79tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Cung cấp những chỉ dẫn cơ bản cho học sinh tìm hiểu một số ngành nghề kĩ thuật: nghề cắt may, nghề sửa chữa điện thoại di động, nghề điện lạnh, sửa chữa đồ điện tử gia dụng, bảo dưỡng sửa chữa xe máy giúp học sinh tìm hiểu ngành nghề đó làm việc ở đâu , cần những tố chất nào, đào tạo ra sao... để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân khi ra trường
/ 7.500đ.

  1. Nghề nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Chọn nghề.  4. [Sách thiếu nhi]
   331.702 N114NGH 2009
    ĐKCB: M.007198 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật và quản lý đường giao thông nông thôn .- Hà Nội : Giao thông Vận tải , 2016 .- 407tr. : Minh hoạ ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
   Phụ lục: tr. 273-400. - Thư mục: tr. 401-403
  Tóm tắt: Trình bày chỉ dẫn về thiết kế xây dựng, thi công xây dựng đường giao thông nông thôn; chỉ dẫn quản lý xây dựng, công tác quản lý bảo trì khai thác và kỹ thuật bảo trì đường giao thông nông thôn
   ISBN: 9786047611720 / 81.400đ.

  1. Đường giao thông.  2. Nông thôn.  3. Kĩ thuật.  4. Quản lí.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]
   625.70597091734 S450T 2016
    ĐKCB: M.007071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007070 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»