Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
109 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc (ch.b) .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật ; Thông tin và Truyền thông , 2022 .- 220tr. : Ảnh, bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 9786045783023

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Khởi nghiệp.
   I. Ngô, Thị Kim Cúc.
   636 KH462NGH 2022
    ĐKCB: D.001197 (Sẵn sàng)  
2. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 176tr. ; 21cm.
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.   II. Hoàng, Hữu Minh.   III. Anh Tuấn.   IV. Thuỳ Dương.
   630 NH100N 2013
    ĐKCB: D.000624 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 104tr. : Bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch

  1. .  2. Kĩ thuật.  3. Chăn nuôi.  4. Trang trại.  5. |Gà sạch|
   636.5 K600TH 2013
    ĐKCB: D.000626 (Sẵn sàng)  
4. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 252tr. : Bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Trình bày những bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững

  1. Chăn nuôi.  2. Bí quyết làm giàu.  3. Kinh tế nông nghiệp.
   338.1 B300QU 2013
    ĐKCB: D.000633 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, THỊ BIÊN
     Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm / Lê Thị Biên, Võ Văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2006 .- 156tr. : Hình ảnh ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn - Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm sinh học, đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất, giá trị kinh tế, kỹ thuật và môi trường nuôi dưỡng của một số động vất quý hiếm.
/ 15.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Kỹ thuật.  3. Động vật hiếm.  4. Gia súc.
   I. Võ, Văn Sự.   II. Phạm, Sỹ Tiệp.
   636.04 K600TH 2006
    ĐKCB: D.000522 (Sẵn sàng)  
6. Nhà nông cần biết .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 211tr. : Bảng ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Nhiều tác giả
   Thư mục: tr. 209-211
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi
/ 22.000đ.

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   630 NH100N 2005
    ĐKCB: M.005682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005683 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000519 (Sẵn sàng)  
7. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững góp phần xoá đói giảm nghèo : Chiến lược & biện pháp triển khai .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 92tr. : Bảng ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản
   Phụ lục: tr. 79-88
  Tóm tắt: Trình bày chiến lược SAPA - chiến lược xóa đói giảm nghèo thông qua nuôi trồng thủy sản. Mục tiêu, bối cảnh, phương pháp tiếp cận, tổ chức triển khai chiến lược này.
/ 13.800đ,

  1. Kinh tế ngư nghiệp.  2. Chiến lược kinh tế.  3. Chăn nuôi.  4. Thủy sản.  5. {Việt Nam}  6. |Nuôi trồng|
   338.3 PH110TR 2004
    ĐKCB: M.007296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007704 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ, TRỌNG LƯ
     Nuôi kết hợp thuỷ sản với nông nghiệp / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ, Nguyễn Kim Độ .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 128tr. : Minh hoạ ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm nuôi kết hợp thuỷ sản với nông nghiệp như cá-gà, cá vược-lợn
/ 12.800đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Thuỷ sản.  3. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn, Kim Độ.   II. Thái, Bá Hồ.
   639.8 N515K 2007
    ĐKCB: M.006931 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : Bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. |An toàn sinh học|
   I. Nguyễn, Xuân Nam.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Bùi, Quang Tuấn.   IV. Vũ, Duy Giảng.
   636.5 CH115N 2015
    ĐKCB: M.005457 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Kỹ thuật nuôi một số động vật rừng thông thường . T.1 / Trần Mạnh Đạt (ch.b.), Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2016 .- 124tr. : Ảnh ; 21cm.
   Thư mục: tr. 119-121
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề chung về kỹ thuật nuôi một số loài chủ yếu thuộc lớp thú và lớp chim rừng
   ISBN: 9786046021315 / 18.600đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Động vật rừng.
   I. Trần, Minh Đức.   II. Trần, Mạnh Đạt.   III. Võ, Thị Minh Phương.   IV. Trần, Nam Thắng.
   636 K600TH 2016
    ĐKCB: M.005451 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»