Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI HỮU ĐOÀN
     Nuôi chó, mèo và chim cảnh / Bùi Hữu Đoàn (ch.b.), Phạm Kim Đăng .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2023 .- 300tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 296-297
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm sinh lý, cách chọn giống nuôi, kỹ thuật nuôi, cách huấn luyện và chăm sóc các loài chó cảnh, mèo cảnh, chim cảnh; hướng dẫn cách phòng và trị bệnh các loài vật nuôi
   ISBN: 9786046037088

  1. Chim cảnh.  2. Chó.  3. Mèo.  4. Kĩ thuật chăn nuôi.
   I. Phạm, Kim Đăng.
   636 N515CH 2023
    ĐKCB: D.001221 (Sẵn sàng)  
2. TẠ, THỊ TÂM
     Những năng động kinh tế - xã hội ở vùng biên giới Việt - Trung từ 1990 đến nay : Sách chuyên khảo / Tạ Thị Tâm .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 298tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 287-298
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên cứu chuyên sâu về chợ vùng biên giới Việt - Trung trên cơ sở tìm hiểu những năng động kinh tế - xã hội, giao lưu văn hóa ở vùng biên giới và chiến lược phát triển vùng biên giới Việt - Trung...
   ISBN: 9786043849547

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. Biên giới.  4. Chợ.  5. {Việt Nam}  6. [Sách chuyên khảo]
   381.109597 NH556N 2022
    ĐKCB: D.001200 (Sẵn sàng)  
3. RICH, PENELOPE
     Câu chuyện về loài chó : Những câu chuyện có thật về các chú chó anh hùng / Penelope Rich ; Minh hoạ: Isabel Muñoz ; Nghi Phương dịch .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2022 .- 96tr. : Tranh màu ; 25cm.
   Tên sách tiếng Anh: Dog tales
   Thư mục: tr. 96
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện có thật về sự dũng cảm, lòng trung thành, tài năng và trí thông minh loài chó...
   ISBN: 9786043704709 / 99.000đ.

  1. Chó.  2. [Truyện kể]
   I. Muñoz, Isabel.   II. Nghi Phương.
   636.7 C125CH 2022
    ĐKCB: TN.003587 (Sẵn sàng trên giá)  
4. TRỊNH, KHẮC MẠNH
     Chợ truyền thống Việt Nam qua tư liệu văn bia / Trịnh Khắc Mạnh (ch.b.) ; Biên dịch: Phạm Minh Đức, Dương Văn Hòan... .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2016 .- 717tr. : Ảnh ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm; Viện Khảo cứu Cao cấp Pháp - EPHE. Dự án châu Âu Vietnamica
   Phụ lục: tr. 471-713
  Tóm tắt: Giới thiệu và tuyển dịch 68 văn bia, được sắp xếp theo lịch đại, có nội dung về các khu chợ truyền thống, được khắc dựng từ 1531 đến 1920 và phụ lục ảnh thác bản cùng tư liệu thư tịch về văn bia, phản ánh đặc tính vùng miền thông qua việc trao đổi thương mại, gặp gỡ, sinh hoạt của dân làng cũng như gắn kết các quan hệ làng xã...
   ISBN: 9786049444067 / 107.500đ.

  1. Văn bia.  2. Chợ.  3. Văn hoá truyền thống.  4. {Việt Nam}  5. |Chợ truyền thống|  6. |Tư liệu Hán Nôm|
   I. Phạm, Thị Hường.   II. Dương, Văn Hoàn.   III. Phạm, Minh Đức.
   390.09597 CH460TR 2016
    ĐKCB: M.007746 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG, VĂN CANG
     Cẩm nang nuôi và dạy chó / Hoàng Văn Cang .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1999 .- 215tr. : Hình ảnh ; 19cm.
   Biên soạn theo General care & training of your dog của Elsworth S. Howell, Milo G. Denlinger...
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi huấn luyện chó. Cách luyện tập chó vì nhiều mục đích. Cách chọn giống chăm sóc và nuôi dưỡng chó
/ 28.000đ.

  1. Nuôi dưỡng.  2. Huấn luyện.  3. Động vật.  4. Chó.  5. [Sách tra cứu]
   636.7 C120N 1999
    ĐKCB: M.005533 (Sẵn sàng)  
6. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 128tr. : Hình ảnh, bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
/ 16.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Mèo.  3. Chó.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Xuân Giao.
   636.7 K600TH 2006
    ĐKCB: M.005524 (Sẵn sàng)  
7. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. : Hình ảnh ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
/ 16000đ

  1. Chó.  2. Mèo.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Điều trị.
   I. Xuân Giao.
   636.7 K600TH 2006
    ĐKCB: M.005494 (Sẵn sàng)  
8. Cuộc sống của cún con / Ý tưởng: Nathalie Beslineau ; Lời: Émilie Beaumont ; Minh hoạ: M. I. A Chiara Bordoni ; Quỳnh Vân dịch .- Hà Nội : Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A , 2012 .- 15tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Nhà khám phá nhỏ)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La vie des bébés chiens
/ 19000đ.

  1. Chó.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Beaumont, Émilie.   II. Chiara Bordoni, M. I. A.   III. Quỳnh Vân.   IV. Nathalie Beslineau.
   599.77 C514S 2012
    ĐKCB: TN.000587 (Đang mượn)