Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ, QUỐC TRỊNH
     Cây đậu tương - đậu xanh và kỹ thuật trồng / Ngô Quốc Trịnh .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2016 .- 58tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây đậu tương. Hướng dẫn kỹ thuật trồng đậu tương, đậu xanh và công tác phòng trừ sâu bệnh cũng như thu hoạch và bảo quản
/ 6.000đ.

  1. Đậu tương.  2. Trồng trọt.  3. Kĩ thuật.  4. |Đậu xanh|
   633.3 C126Đ 2016
    ĐKCB: M.005562 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật chế biến đậu tương / Biên soạn.: Hà Đức Hồ (ch.b.), Nguyễn Mạnh Sơn, Đào Văn Phan.. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2006 .- 44tr. : Hình vẽ, bảng ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Nghề Muối - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
  Tóm tắt: Kĩ thuật chế biến đậu tương. Kĩ thuật sản xuất đậu phụ. Quy trình thao tác, công nghệ sản xuất bột đậu tương, nước chấm
/ 5.500đ.

  1. Tương.  2. Kĩ thuật.  3. Chế biến thực phẩm.  4. Đậu tương.  5. Đậu phụ.
   I. Hà, Đức Hồ.   II. Nguyễn, Mạnh Sơn.   III. Đào, Văn Phan.   IV. Lã, Hùng Minh.
   664.0028 K600TH 2006
    ĐKCB: M.005836 (Sẵn sàng)  
3. DƯƠNG, HỒNG DẬT
     Cây đậu tương thâm canh tăng năng suất, đẩy mạnh phát triển / Dương Hồng Dật .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 200tr. : Minh hoạ ; 19cm.
/ 30.000đ.

  1. Chăm sóc.  2. Đậu tương.  3. Trồng trọt.  4. |Thâm canh|
   633.34 C126Đ 2007
    ĐKCB: M.005561 (Sẵn sàng)  
4. Làm tương và đậu phụ .- Lần thứ ba .- Hà Nội : Nxb. Thanh Niên , 2006 .- 22tr. ; 19cm.
/ 4.000đ.

  1. Chế biến thực phẩm.  2. Đậu tương.  3. {Việt Nam}
   641.3 L104T 2006
    ĐKCB: M.005642 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu tương / Nguyễn Đức Cường .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 108tr. : Ảnh ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày các lợi ích từ cây đậu tương. Đặc điểm thực vật, điều kiện sinh thái, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương. Các giống đậu tương phổ biến. Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc, bón phân và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20.000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Đậu tương.
   633.3 K600TH 2009
    ĐKCB: M.005472 (Sẵn sàng)