Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Trồng trọt |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Triển vọng |
Chủ đề có kiểm soátChủ đề--chính- :
|
Rau sạch |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
635 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
S105X |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Hà Nội |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2005 |
TrangMô tả vật lý- :
|
199tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
Hình vẽ, bảng |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm. |
Phụ chú thư mụcPhụ chú thư mục- :
|
Thư mục: tr. 194- 195 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungPhụ chú tóm lược- :
|
Tổng quan về hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua cũng như kết quả đạt được và những bất cập; Giới thiệu những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) và khả năng triển vọng về sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta trong thời gian tới |