7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng thời kỳ 1986 - 1996: Thành tựu và bài học kinh nghiệm
: Sách chuyên khảo
/ Nguyễn Thị Hồng Mai (ch.b.), Nguyễn Trọng Phúc, Hồ Tố Lương...
.- Hà Nội : Lý luận Chính trị , 2022
.- 258tr. ; 21cm.
Thư mục: tr. 244-255 Tóm tắt: Trình bày bối cảnh tình hình, âm mưu, thủ đoạn, nội dung và phương thức chống phá của các thế lực thù địch đối với nền tảng tư tưởng của Đảng thời kỳ 1986-1996; chủ trương và sự chỉ đạo của Đảng trong đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng thời kỳ 1986-1996; kết quả và kinh nghiệm của Đảng trong quá trình lãnh đạo đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng thời kỳ 1986-1996 ISBN: 9786043660609
1. Tư tưởng chính trị. 2. Bảo vệ. 3. 1986-1996. 4. [Sách chuyên khảo]
I. Dương, Thị Huệ. II. Nguyễn, Thị Nguyệt Ánh. III. Hồ, Tố Lương. IV. Nguyễn, Trọng Phúc.
324.2597075 Đ106C 2022
|
ĐKCB:
D.001227
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Những bài học kinh nghiệm của cách mạng Việt Nam
/ Lê Hữu Nghĩa chủ biên,...[và những người khác]
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 287tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Đề cập các vấn đề cả về lý luận và thực tiễn, làm rõ các bài học kinh nghiệm lớn như: Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân, không ngừng cũng cố tăng cường đoàn kết, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại...
1. Cách mạng. 2. Bài học. 3. Đảng cộng sản Việt Nam. 4. Lịch sử.
I. Lê, Hữu Nghĩa. II. Nguyễn, Viết Thảo. III. Nguyễn, Trọng Phúc.
959.7032 NH556B 2013
|
ĐKCB:
D.000890
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Giáo dục chủ nghĩa yêu nước, xây dựng ý chí quyết thắng cho quân và dân ta hiện nay
/ Phùng Khắc Đăng (ch.b), Nguyễn Trọng Phúc, Trần Xuân Trường..
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2006
.- 259tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu của nhiều tác giả về một số vấn đề lý luận và thực tiễn giáo dục chủ nghĩa yêu nước, xây dựng ý chí quyết thắng cho quân dân ta, phát huy vai trò của hệ thống chính trị, vai trò các phương tiện thông tin đại chúng, nâng cao nhận thức về giáo dục chủ nghĩa yêu nước và xây dựng ý chí quyết chiến quyết thắng trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN thời kỳ đổi mới / 39.000đ.
1. Chủ nghĩa yêu nước. 2. Tinh thần yêu nước. 3. Giáo dục. 4. Quân đội. 5. {Việt Nam}
I. Phan, Ngọc Liên. II. Phùng, Khắc Đăng. III. Nguyễn, Trọng Phúc. IV. Trần, Xuân Trường.
320.532 GI108D 2006
|
ĐKCB:
M.007015
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
: Hệ lý luận chính trị cao cấp
/ Nguyễn Trọng Phúc (ch.b.), Đinh Chế, Nguyễn Thị Thanh...
.- Tái bản có sửa chữa .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2003
.- 449tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện lịch sử Đảng Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và quá trình lãnh đạo của Đảng qua các thời kì: giành chính quyền (1930-1945), đấu tranh giải phóng dân tộc và thống nhất đất nước, cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, lãnh đạo sự nghiệp đổi mới, từng bước đưa đất nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội... / 32.000đ.
1. Lịch sử. 2. Đảng Cộng sản Việt Nam. 3. {Việt Nam} 4. [Giáo trình]
I. Trần, Đức Lân. II. Nguyễn, Đình Cả. III. Nguyễn, Trọng Phúc. IV. Đinh Chế.
324.2597075 GI108TR 2003
|
ĐKCB:
M.006928
(Đang mượn)
|
| |
6.
Lịch sử biên niên Đảng Cộng sản Việt Nam
. T.1
: Nguyễn Ái Quốc tìm đường giải phóng dân tộc và các tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam (1911 - 1929) / Nguyễn Quý, Trịnh Nhu, Nguyễn Trọng Phúc... ; Trịnh Nhu ch.b.
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2007
.- 343tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng Tóm tắt: Gồm những sự kiện quan trọng phản ánh quá trình tìm đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc, tiếp thu và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin, thông qua những luận điểm về con đường cách mạng giải phóng dân tộc của Người vào phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam và Đông Dương...; sự chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
1. Lịch sử. 2. Biên niên sử. 3. {Việt Nam}
I. Trịnh, Nhu. II. Nguyễn, Trọng Phúc. III. Nguyễn, Quý. IV. Trần, Thị Bích Hải.
335.4346 L302S 2007
|
ĐKCB:
D.000001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|