Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Lê Hồng Phong - Chiến sĩ cộng sản quốc tế kiên cường, nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng ta / Nguyễn Phú Trọng, Đỗ Mười, Lê Khả Phiêu... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 899tr. : Ảnh ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước đánh giá về đồng chí Lê Hồng Phong. Trình bày tiểu sử, sự nghiệp hoạt động cách mạng của đồng chí Lê Hồng Phong

  1. Lê Hồng Phong.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. {Việt Nam}  5. |Nhân vật lịch sử|
   I. Đỗ Mười.   II. Lê, Xuân Tùng.   III. Nguyễn, Phú Trọng.   IV. Nguyễn, Minh Triết.
   959.7032 L250H 2012
    ĐKCB: D.000997 (Sẵn sàng)  
2. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh danh tướng thời đại Hồ Chí Minh / Đỗ Mười, Lê Khả Phiêu, Lê Đức Anh... .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2013 .- 503tr. : Ảnh chân dung ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Nhiều tác giả
  Tóm tắt: Tập hợp bài viết của nhiều tác giả về chân dung Đại tướng Nguyễn Chí Thanh: người học trò xuất sắc của Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhà chính trị quân sự lỗi lạc, vị tướng có tầm nhìn xuyên thế kỷ về nông nghiệp, nông dân và nông thôn...
/ 75.500đ.

  1. Nguyễn Chí Thanh.  2. Sự nghiệp.  3. Tiểu sử.  4. Nhân vật lịch sử.  5. {Việt Nam}
   I. Võ, Nguyên Giáp.   II. Nguyễn, Minh Triết.   III. Đỗ Mười.   IV. Lê, Khả Phiêu.
   959.704092 Đ103T 2013
    ĐKCB: M.007090 (Sẵn sàng)  
3. Lê Hồng Phong người cộng sản kiên cường : Hồi kí / Lê Khả Phiêu, Lê Xuân Tùng, Nguyễn Minh Triết.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 813tr. : Ảnh màu ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài hồi kí về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của đồng chí Lê Hồng Phong, đặc biệt những cống hiến của đồng chí cho phong trào cộng sản những năm 30. Tập hợp những tác phẩm chủ yếu và tư liệu có liên quan đến Lê Hồng Phong

  1. Lê, Hồng Phong (1902-1942).  2. Văn học hiện đại.  3. Hồi ký.  4. Đảng Cộng sản Việt Nam.  5. Nhân vật lịch sử.
   I. Nguyễn, Minh Triết.   II. Hoàng Tùng.   III. Lê, Doãn Hợp.   IV. Lê, Xuân Tùng.
   959.704092 L250H 2002
    ĐKCB: D.000198 (Sẵn sàng)