Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. XUÂN DIỆU
     Chủ tịch Hồ Chí Minh nhà thơ lớn của dân tộc Việt Nam : Những bài viết chọn lọc về thơ Bác / Xuân Diệu, Hoàng Trung Thông, Hoài Thanh... ; Mai Hương, Thanh Việt tuyển chọn và biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 675tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, bình giảng tiêu biểu về thơ Hồ Chủ tịch. Chủ tịch Hồ Chí Minh nhà thơ lớn của dân tộc. Đến với những bài thơ hay trong thơ Hồ Chủ tịch
/ 70.000đ.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thơ.
   I. Hoàng, Trung Thông.   II. Lưu, Trọng Lư.   III. Hà, Minh Đức.   IV. Hoàng, Xuân Nhị.
   895.9224 CH500T 2000
    ĐKCB: M.006833 (Sẵn sàng)  
2. Nhật ký trong tù - Tác phẩm và dư luận / Hà Minh Đức, Xuân Diệu, Trần Khánh Thành, Đặng Thai Mai... ; Tôn Thảo Miên tuyển chọn .- Hà Nội : Văn học , 2002 .- 427tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 133 bài thơ trong tập "Nhật ký trong tù" và những bài bình một số bài thơ tiêu biểu dưới cái nhìn của các nhà phê bình văn học nổi tiếng.
/ 40.000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Bình luận văn học.  3. Tác phẩm.  4. Thơ.  5. {Việt Nam}
   I. Lê, Đình Kỵ.   II. Hà, Minh Đức.   III. Trần, Khánh Thành.   IV. Phong Lê.
   895.922132 NH124K 2002
    ĐKCB: M.003305 (Sẵn sàng)  
3. Thơ Hồ Chí Minh : Tiểu luận, bình giảng và phân tích / Hà Minh Đức, Xuân Diệu, Trương Khuê Bích,... .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 482tr. ; 21cm.
   Tên sách ngoài bìa ghi: Thơ Hồ Chí Minh và lời bình ; ĐTTS ghi: Nhiều tác giả
/ 46.000đ.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu luận.  4. Bình giảng.  5. Phân tích.  6. Thơ.  7. {Việt Nam}
   I. Xuân Diệu.   II. Hà, Minh Đức.   III. Chế, Lan Viên.   IV. Lê, Đình Kỵ.
   895.922132 TH460H 2002
    ĐKCB: M.003302 (Sẵn sàng)  
4. Chế Lan Viên - Về tác gia và tác phẩm / Phong Trần, Hoài Thanh, Phạm Xuân Nguyên... ; Vũ Tuấn Anh tuyển chọn và giới thiệu .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Giáo dục , 2001 .- 771tr. : Ảnh chân dung ; 24cm.
  Tóm tắt: Một cái nhìn tương đối đầy đủ và hệ thống về sự nghiệp Chế Lan Viên thông qua việc tuyển chọn và giới thiệu những bài nghiên cứu, phê bình, tư liệu, hồi ức ... về Chế Lan Viên trong suốt nửa thế kỷ 20.
/ 72.000đ.

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tác giả.  3. Tác phẩm.  4. Thơ.  5. {Việt Nam}
   I. Hà, Minh Đức.   II. Vũ, Tuấn Anh.   III. Phạm, Hổ.   IV. Mai, Quốc Liên.
   895.922134 CH250L 2001
    ĐKCB: M.003218 (Sẵn sàng)  
5. Tác giả trong nhà trường - Nam Cao / Nguyễn Đình Thi, Phong Lê, Trần Đăng Suyền... .- Hà Nội : Văn học , 2006 .- 231tr. ; 19cm. .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà văn Nam Cao từ các tác giả nổi tiếng như Nguyễn Đình Thi, Phong Lê, Trần Đăng Suyền...
/ 25.000đ.

  1. Nam Cao.  2. Truyện ngắn.  3. Phê bình văn học.  4. Bình luận văn học.  5. Văn học hiện đại.  6. {Việt Nam}
   I. Hà, Minh Đức.   II. Nguyễn, Đình Thi.   III. Phong Lê.
   895.922332 T101GI 2006
    ĐKCB: M.003197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000513 (Sẵn sàng)  
6. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Công Hoan / Phan Cự Đệ, Viện Văn Học, Như Phong... .- Hà Nội : Văn học , 2006 .- 229tr. ; 19cm. .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà văn Nguyễn Công Hoan từ các tác giả nổi tiếng như Phan Cự Đệ, Viện Văn Học, Như Phong...
/ 25.000đ.

  1. Nguyễn Công Hoan.  2. Bình luận văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. Tiểu thuyết.  5. Phê bình văn học.  6. {Việt Nam}
   I. Hà, Minh Đức.   II. Vũ, Ngọc Phan.   III. Hoàng, Hữu Các.   IV. Như Phong.
   895.922332 T101GI 2006
    ĐKCB: M.003198 (Sẵn sàng)  
7. Nhìn lại văn học Việt Nam thế kỷ XX / Tố Hữu, Hà Minh Đức, Trần Đình Sử,... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 1088tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Viện văn học
/ 170.000đ.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Lí luận văn học.  4. {Việt Nam}
   I. Hà, Minh Đức.   II. Phan, Trọng Thưởng.   III. Nguyễn, Ngọc Thiện.   IV. Trịnh, Đình Khôi.
   895.922 NH311L 2002
    ĐKCB: M.003036 (Sẵn sàng)