Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÍCH HẰNG
     Từ điển đồng âm Tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn .- Hà Nội : Dân trí , 2019 .- 370tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể
   ISBN: 9786048875077 / 60.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Từ đồng âm.  3. [Từ điển]
   495.92231 T550Đ 2019
    ĐKCB: M.008101 (Sẵn sàng)  
2. MAI ANH
     Từ điển Việt - Anh dành cho học sinh = Vietnamese - English dictionnary for students / Biên soạn: Mai Anh, Quang Minh .- Tái bản, có sửa chữa bổ sung .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2019 .- 575tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cho các em học sinh hệ thống từ vựng Việt - Anh cơ bản, phổ biến, cần thiết, chuyên dụng trong giao tiếp, tra cứu, học từ mới, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái được giải nghĩa ngắn gọn, giúp các em học tập và tra cứu một các hiệu quả, chính xác nhất
   ISBN: 9786049563607 / 65.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Anh.  3. [Từ điển]
   I. Quang Minh.
   495.922321 T550Đ 2019
    ĐKCB: M.008100 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÊ, QUANG THƯỞNG
     Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng .- Xuất bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 1380tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại
   ISBN: 9786045727638

  1. Tổ chức.  2. Công tác tổ chức.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   068.59703 T550Đ 2017
    ĐKCB: D.001111 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển văn hoá gia đình / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo... .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 846tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 845-846
  Tóm tắt: Trình bày những điều cơ bản nhất về văn hoá, giáo dục, ứng xử trong gia đình hiện đại, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa vợ và chồng, anh chị em, tâm sinh lí các lứa tuổi, cách chăm sóc các thành viên...
/ 84.000đ.

  1. Gia đình.  2. [Từ điển]
   I. Phạm, Minh Thảo.   II. Nguyễn Thu Hà.   III. Huỳnh, Thị Dung.   IV. Phạm, Thị Hảo.
   306.8503 T550Đ 1999
    ĐKCB: M.007651 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THIẾT
     Từ điển vua chúa Việt Nam / Bùi Thiết .- In lần thứ ba, có sửa chữa và bổ sung .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 393tr. ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 289-392
  Tóm tắt: Giới thiệu những tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên huý, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ 2 sau công nguyên đến thế kỷ 15 - 17... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Y
/ 42.000đ.

  1. Chúa.  2. Vua.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   959.70099 T550Đ 2006
    ĐKCB: M.007640 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN, NHƯ Ý
     Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Như Ý, Chu Huy .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2011 .- 439tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 438-439
  Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng...
   ISBN: 9786040002433 / 120.000đ.

  1. Văn hoá cổ truyền.  2. Phong tục cổ truyền.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   I. Chu Huy.
   390.09597 T550Đ 2011
    ĐKCB: M.007237 (Đang mượn)  
7. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam . T.1 / Vũ Ngọc Khánh chủ biên .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 246tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những nhân vật có liên quan đến hoạt động văn hoá nước nhà trong suốt trường kỳ lịch sử
/ 49.000đ.

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật chí.  4. [Từ điển]
   959.7003 T550Đ 2009
    ĐKCB: M.006865 (Sẵn sàng)  
8. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam . T.2 / Vũ Ngọc Khánh chủ biên .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 302tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 301-302
  Tóm tắt: Gồm những nhân vật có liên quan đến hoạt động văn hoá nước nhà trong suốt trường kỳ lịch sử
/ 52.000đ.

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật chí.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   959.7003 T550Đ 2009
    ĐKCB: M.006932 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO, ĐĂNG PHONG
     Từ điển Anh - Việt / Đào Đăng Phong, Ninh Hùng, Trần Văn Huân .- Tái bản lần thứ năm, có sửa chữa và bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 909tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 79.000 mục từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
/ 45.000đ.

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Ninh Hùng.   II. Trần, Văn Huân.
   423.95922 T550Đ 2007
    ĐKCB: M.006813 (Sẵn sàng trên giá)  
10. VIỆT CHƯƠNG
     Từ điển thành ngữ - tục ngữ - ca dao Việt Nam . Q.Thượng / Việt Chương .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1998 .- 861tr. ; 23cm.
   Tên thật tác giả: Nguyễn Tú
  Tóm tắt: Gồm hơn 15.000 câu tục ngữ, ca dao, thành ngữ (trong đó có một số thành ngữ Hán Việt Việt Nam tham khảo) được giải thích tường tận.
/ 80.000đ.

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. Thành ngữ.  5. {Việt Nam}  6. [Từ điển]
   398.809597 T550Đ 1998
    ĐKCB: M.006188 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»