Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Lê Duẩn - Một nhà lãnh đạo lỗi lạc, một tư duy sáng tạo lớn của cách mạng Việt Nam : Hồi kí / Nông Đức Mạnh, Đỗ Mười, Lê Khả Phiêu... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 1068tr. : Ảnh ; 24cm.
   Phụ lục: tr. 957-1060
  Tóm tắt: Gồm những bài nói, viết và chuyện kể về thân thế sự nghiệp cách mạng của cố tổng bí thư Lê Duẩn
/ 90.000đ.

  1. |Sự nghiệp cách mạng|  2. |Tiểu sử|  3. Văn học hiện đại|  4. Lê Duẩn|  5. Hồi kí|
   I. Võ, Chí Công.   II. Đỗ Mười.   III. Lê, Khả Phiêu.   IV. Võ, Nguyên Giáp.
   959.704092 L250D 2002
    ĐKCB: M.007940 (Sẵn sàng)  
2. Kim Dung - Tác phẩm & dư luận / Vũ Đức Sao Biển, Phạm Tú Châu, Huỳnh Ngọc Chiến... ; Trần Thức sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Văn học , 2001 .- 274tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhà văn Kim Dung. Một số nhận xét, đánh giá về tiểu thuyết võ hiệp của tác giả
/ 27.000đ.

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Trung Quốc|  3. Kim Dung|  4. Nhà văn|  5. Văn học hiện đại|
   I. Phan, Chánh Dường.   II. Phương, Hồng Diễm.   III. Phạm, Tú Châu.   IV. Huỳnh, Ngọc Chiến.
   808 K310D 2001
    ĐKCB: M.004716 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG, THỪA VŨ
     Từ mặt trận Hà Nội đến các chiến trường / Vương Thừa Vũ .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2006 .- 646tr. ; 21cm.
/ 97.200đ.

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Chiến tranh.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học hiện đại|
   959.7 T550M 2006
    ĐKCB: M.003855 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, ĐƯƠNG
     Một thế hệ những người lính chép sử bằng ảnh / Trần Đương .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2002 .- 174tr. : Ảnh ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 137-172
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện viết về những người chiến sĩ cầm máy chụp ảnh ghi lại những sự kiện lịch sử của đất nước trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
/ 13.500đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Bút kí|  4. Hồi kí|
   895.922803 M458TH 2002
    ĐKCB: M.003887 (Sẵn sàng)  
5. Học sinh miền Nam ngày ấy, hôm này / Đinh Chương, Chu Trung Thanh, Nguyễn Thị Nguyệt.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 529tr. : Ảnh ; 22cm.
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài viết về những kỷ niệm, hồi ức của những người đã từng làm công tác quản lí giáo dục, của các thầy, cô giáo và các cựu học sinh miền Nam đã công tác và học tập ở miền Bắc trong suốt 20 năm qua
/ 45.000đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Hồi kí|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn, Thị Nguyệt.   II. Lê, Kông Khảng.   III. Nguyễn, Thị Thấn.   IV. Hồ, Sĩ Hiệp.
   895.922803 H419S 2002
    ĐKCB: M.003862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003833 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM, VĂN ĐỒNG
     Trường học sinh miền Nam trên đất Bắc / Phạm Văn Đồng, Phan Văn Khải, Nguyễn Minh Vỹ.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 633tr. ; 22cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các tư liệu hình ảnh, các bài viết hồi kí của các thầy cô giáo, các lớp học sinh miền Nam từng học tập và giảng dạy ở trường học sinh miền Nam trên đất Bắc (1954-1999)
/ 50.000đ.

  1. |Hồi kí|  2. |Văn học hiện đại|  3. Trường học sinh miền Nam|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn, Minh VỸ.   II. Phan, Văn Khải.   III. Y Ngông Niê KĐăm.   IV. Nguyễn ,Tấn Phát.
   895.922803 TR561H 2000
    ĐKCB: M.003861 (Sẵn sàng)  
7. VŨ, TUẤN ANH
     Nam Cao con người và tác phẩm : Sưu tập tư liệu nghiên cứu, phê bình / Biên soạn: Vũ Tuấn Anh ch.b., Bích Thu, Vũ Văn Sỹ, Phan Diễm Phương .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2000 .- 697tr. : Hình vẽ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 683 - 697
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về Nam Cao thành 4 phần: giá trị và sức sống của một sự nghiệp văn chương; Thi pháp, phong cách, ngôn ngữ, nghệ thuật; Tiếp cận tác phẩm từ các góc nhìn; Tư liệu, hồi ức; Thư mục nghiên cứu, phê bình Nam Cao (phản ánh 157 công trình)
/ 69.000đ.

  1. |Nam Cao|  2. |Văn học hiện đại|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Việt Nam|
   I. Bích Thu.   II. Phan, Diễm Phương.   III. Vũ, Văn Sỹ.
   895.922332 N104C 2000
    ĐKCB: M.003317 (Sẵn sàng trên giá)  
8. HÀ, MINH ĐỨC
     Một thời đại trong thi ca : Về phong trào thơ mới 1932-1945 / Hà Minh Đức .- Tái bản lần thứ nhất có bổ sung .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 303tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đánh giá những thành tựu, đặc điểm của phong trào thơ mới: Tình yêu quê hương, thiên nhiên, giá trị nhân bản... và một số tác giả tiêu biểu như: Chế Lan Viên, Hàn Mặc Tử, Nguyễn Bính, Tế Hanh
/ 28.000đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Thơ|  4. Việt Nam|
   895.922803 M458TH 2002
    ĐKCB: M.003300 (Sẵn sàng)  
9. TRỌNG LANG
     Làm dân / Trọng Lang .- Hà Nội : Văn học , 2009 .- 273tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Phóng sự ghi lại những sự việc và những con người mà tác giả đã gặp trong xã hội cũ trước cách mạng
/ 45.000đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Phóng sự|
   895.9228034 L104D 2009
    ĐKCB: M.003210 (Sẵn sàng)  
10. ROBBINS, HAROLD
     Đừng yêu người lạ : Tiểu thuyết / Harold Robbins ; Nguyễn Anh Tuấn .- Hà Nội : Lao động , 2001 .- 394tr. ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Never love for a stranger
/ 54.000đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Nguyễn, Anh Tuấn.
   813 Đ556Y 2001
    ĐKCB: M.001959 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»