Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. SWAMI AMAR JYOTI
     Bên rặng Tuyết Sơn = Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker / Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác .- Tái bản lần thứ mười bốn .- Hà Nội : Thế giới , 2022 .- 208tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tiêu biểu cho những giai đoạn đi tìm đạo vẫn thường xảy ra ở Ấn Độ suốt mấy ngàn năm nay.. giúp nhận thức được ú nghĩa của cuộc sống, thấy rõ con đường mỗi người đang đi, để tìm về nguồn gốc thiêng liêng cao quý mà chúng ta đã vô tình quên mất từ lâu
   ISBN: 9786043456523 / 118.000đ.

  1. Đạo Ấn Độ.  2. Đời sống tinh thần.  3. {Ấn Độ}  4. [Truyện]
   I. Nguyên Phong.
   294.54 B254R 2022
    ĐKCB: M.008252 (Sẵn sàng)  
2. Việt Nam - Ấn Độ: 45 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối tác chiến lược : Sách tham khảo / Neeklakantan Ravi, Lê Văn Cương, Đinh Xuân Lý... ; B.s.: Lê Văn Toan (ch.b.)... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 446tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh; Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ
   Thư mục: tr. 433-442
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về chặng đường 45 năm phát triển quan hệ ngoại giao, đối tác chiến lược toàn diện giữa hai nước Việt Nam và Ấn Độ trong nhiều lĩnh vực hợp tác về chính trị - ngoại giao, kinh tế - thương mại, quốc phòng - an ninh, văn hoá nghệ thuật, giao lưu nhân dân...
   ISBN: 9786045736968

  1. Lịch sử.  2. Quan hệ ngoại giao.  3. Đối tác chiến lược.  4. {Ấn Độ}  5. [Sách tham khảo]
   I. Lê, Văn Lợi.   II. Lê, Văn Toan.   III. Nguyễn, Trần Tiến.   IV. Mạch, Quang Thắng.
   327.597054 V308N 2017
    ĐKCB: D.000724 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Giải pháp 3T: Tiết chế - Tái sử dụng - Tái chế : Truyện tranh / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Ecosystems - The network of life
   ISBN: 9786041177901 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 GI103PH 2021
    ĐKCB: TN.003152 (Sẵn sàng trên giá)  
4. Hệ sinh thái - Mạng lưới của sự sống : Truyện tranh / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Ecosystems - The network of life
   ISBN: 9786041177840 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ Kim Ngân.
   823 H250S 2021
    ĐKCB: TN.003153 (Sẵn sàng trên giá)  
5. Năng lượng tái tạo : Truyện tranh / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Renewable energy
   ISBN: 9786041177895 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 N116L 2021
    ĐKCB: TN.003154 (Đang mượn)  
6. Những loài bị đe doạ : Truyện tranh / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Endangered species
   ISBN: 9786041177857 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 NH556L 2021
    ĐKCB: TN.003155 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Sự ấm lên toàn cầu / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Global warming
   ISBN: 9786041177871 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 S550Â 2021
    ĐKCB: TN.003156 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Sự ô nhiễm không khí, nước và tiếng ồn / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Air, water and noise pollution
   ISBN: 9786041177888 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 S550Ô 2021
    ĐKCB: TN.003157 (Đang mượn)  
9. Xử lý rác thải : Truyện tranh / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Waste management
   ISBN: 9786041177918 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 X550L 2021
    ĐKCB: TN.003158 (Sẵn sàng trên giá)  
10. Biến đổi khí hậu : Truyện tranh / Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
   Tên sách tiếng Anh: Climate change
   ISBN: 9786041177826 / 15.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Ấn Độ}  3. [Truyện tranh]
   I. Vũ, Kim Ngân.
   823 B305Đ 2021
    ĐKCB: TN.003151 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. BANSAL, RASHMI
     Hãy cứ khát khao hãy mãi dại khờ / Rashmi Bansal ; Hương Linh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 299tr. : Ảnh ; 21cm.
   Tên sách tiếng Anh: Stay hungry stay foolish
  Tóm tắt: Viết về 20 sinh viên tốt nghiệp Học viện Quản lý Ấn Độ, họ sống vào những giai đoạn khác nhau, kinh doanh những ngành, những lĩnh vực khác nhau, có quan điểm khác nhau về cuộc sống, về việc kinh doanh... nhưng họ cùng có chung một điểm là niềm tin vào sức mạnh của những ước mơ và họ đã có được thành công trong việc xây dựng những tổ chức và doanh nghiệp mới
   ISBN: 9786045838396 / 88.000đ.

  1. Tiểu sử.  2. Doanh nhân.  3. {Ấn Độ}
   I. Hương Linh.
   338.04092254 H112C 2015
    ĐKCB: M.004354 (Đang mượn)  
12. Krishnamurti - Cuộc đời và tư tưởng . T.3 : Dòng sông thanh tẩy / Nguyễn Ước biên dịch .- Hà Nội : Văn học , 2002 .- 552tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Nghiên cứu)
   Thư mục: tr. 550-552
  Tóm tắt: Tóm kết lời giảng: 1978-1985. Đối thoại với Krishnamurti. Nhìn Krishnamurti. Tác phẩm của Krishnamurti
/ 60.000đ.

  1. Krishnamurti (1895-1977).  2. Triết học.  3. Triết gia.  4. {Ấn Độ}
   I. Nguyễn, Ước.
   128 KR300T 2002
    ĐKCB: M.004723 (Sẵn sàng trên giá)  
13. Krishnamurti - Cuộc đời và tư tưởng . T.2 : Đời không tâm điểm / Nguyễn Ước biên dịch .- Hà Nội : Văn học , 2002 .- 558tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Nghiên cứu)
   Thư mục: tr. 551-558
  Tóm tắt: Phần 5 phần: 1. Krishnamurti thời trẻ: 1895-1946; 2. Krishnamurti tại ấn Độ: 1947-1949; 3. Bộc lộ lời giảng 1950-1959.; 4. Những sông nhìn thấu suốt: 1960-1962; 5. Thay đổi các chân trời: 1962-1977
/ 60.000đ.

  1. Krishnamurti (1895-1977).  2. Triết học.  3. Triết gia.  4. {Ấn Độ}
   I. Nguyễn, Ước.
   128 KR300T 2002
    ĐKCB: M.004722 (Sẵn sàng trên giá)  
14. Hai mươi truyện ngắn đặc sắc Ấn Độ / Nhật Chi tuyển .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 359tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Nhiều tác giả
/ 61.500đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. {Ấn Độ}
   I. Senta, Kơrisan.   II. Tagor, Rabinbranat.   III. Narayan, R.K..   IV. Nhật Chi.
   891.43 H103M 2008
    ĐKCB: M.000842 (Sẵn sàng)