Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN, VĂN PHÙNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Trần Văn Phùng .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2005 .- 101tr. : Ảnh, Bảng ; 19cm. .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xóa đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Chăn nuôi
   Thư mục: tr. 98-99
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, công thức lai trong chăn nuôi lợn, chuồng trại cho lợn nái sinh sản, hoạt động sinh dục và các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái...
/ 12.000đ.

  1. Lợn nái.  2. Kỹ thuật.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn giống.  5. Sinh sản.
   636.4 K600TH 2005
    ĐKCB: M.005694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000520 (Sẵn sàng)  
2. TĂNG, XUÂN LƯU
     Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị / Tăng Xuân Lưu .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2006 .- 68tr. : Hình ảnh ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Chăn nuôi
   Thư mục: tr. 57-62
  Tóm tắt: Giới thiệu hiện tượng chậm sinh, nguyên nhân gây chậm sinh, rối lọan di truyền, các bệnh truyền nhiễm... Một số biện pháp kỹ thuật thường được sử dụng hiện nay để khắc phục hiện tượng chậm sinh; Kiểm soát rối loạn sinh sản; Những bệnh sinh sản thường gặp trong chăn nuôi bò sữa...
/ 10.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Bò sữa.  3. Sinh sản.  4. Phương pháp phòng bệnh.  5. Trị bệnh.
   636.2 M458S 2006
    ĐKCB: M.005690 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005699 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG, ANH THIỆU
     Thực đơn cho phụ nữ mang thai và sinh con / Trương Anh Thiệu .- Hà Nội : Phụ nữ , 2005 .- 188tr. : Ảnh, Bảng ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn cho những người chuẩn bị làm mẹ với các thực phẩm thường thấy ở quanh ta. Đưa ra các món ăn dành riêng cho các người mẹ đang cho con bú để làm tăng số lượng, chất lượng của sữa mẹ; Các món ăn trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ vừa sinh con như: cơ thể suy nhược, đau bụng...
/ 24.000đ.

  1. Thực đơn.  2. Sản phụ.  3. Món ăn.  4. Sinh sản.
   642 TH552Đ 2005
    ĐKCB: M.004960 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ĐIỀM
     Hai trăm tám mươi điều giới nữ cần biết / Lê Điềm .- Hà Nội : Phụ nữ , 2003 .- 171tr. : Hình vẽ ; 19cm.
  Tóm tắt: Hỏi và đáp những vấn đề về mặt tâm sinh lý, sinh sản, và nuôi con của nữ giới, chia theo từng mảng: Bệnh phụ khoa; thai nghén và sinh đẻ; chăm sóc và theo dõi thời kỳ hậu sản; chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ mới đẻ
/ 20.500đ.

  1. Phụ nữ.  2. Thai sản.  3. Chăm sóc trẻ em.  4. Sinh sản.  5. Phụ khoa.  6. [Sách thường thức]
   618 H103TR 2003
    ĐKCB: M.004219 (Sẵn sàng)  
5. Những chuyện tình kỳ thú trong thế giới động vật / Nguyễn Văn Bảy biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2009 .- 215tr. : Hình ảnh ; 21cm.
   Thư mục: tr. 199
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh lí học động vật trên thế giới, thời kỳ phát dục, sinh sản của các loại động vật hoang dã...
/ 32.000đ.

  1. Sinh sản.  2. Sinh lí học.  3. Động vật.  4. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn, Văn Bảy.
   571.1 NH556CH 2009
    ĐKCB: M.003525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003521 (Sẵn sàng)