Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kinh tế học vi mô : Giáo trình dùng trong các trường đại học, cao đẳng khối kinh tế / Biên soạn: Ngô Đình Giao (ch.b.), Vũ Kim Dũng, Nguyễn Như Bình... .- Tái bản lần thứ sáu .- Hà Nội : Giáo dục , 2005 .- 319tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 318
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về kinh tế học vi mô, cung - cầu, hành vi của người tiêu dùng và nhà sản xuất, cạnh tranh và độc quyền, thị trường yếu tố sản xuất. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố đến sự cân bằng và phản ứng của thị trường
/ 16.600đ.

  1. Kinh tế học vi mô.  2. Tiêu dùng.  3. Thị trường.  4. Sản xuất.  5. [Giáo trình]
   I. Vũ, Kim Dũng.   II. Nguyễn, Đình Hương.   III. Ngô, Đình Giao.   IV. Nguyễn, Như Bình.
   338.5 K312T 2005
    ĐKCB: M.008061 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, ĐÌNH VINH
     Kỹ thuật sản xuất giống cá hồng Mỹ / Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 103tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 99-100
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học, tình hình nghề nuôi cá biển cũng như tình hình nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá hồng Mỹ ở nước ngoài và ở Việt Nam. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống cá hồng Mỹ. Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cá hồng Mỹ
   ISBN: 9786049233661 / 15.500đ.

  1. Sản xuất.  2. Cá hồng.  3. Giống.  4. Kĩ thuật chăn nuôi.
   I. Tạ, Thị Bình.
   639.37725 K600TH 2018
    ĐKCB: D.000969 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, KIM ĐƯỜNG
     Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 163tr. : Ảnh, bảng ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thức ăn chăn nuôi. Giới thiệu quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi từ cỏ, củ quả, rơm rạ, bột cá, giòi, giun đất và giun quế
   ISBN: 9786049233623 / 21.500đ.

  1. Sản xuất.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   I. Nguyễn, Thị Tiếng.
   664.66 S105X 2018
    ĐKCB: D.000928 (Sẵn sàng)  
4. TẠ, THỊ BÌNH
     Kỹ thuật sản xuất giống & nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản / Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 195tr. : Ảnh, bảng ; 21cm.
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu tới bà con kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản: ba ba, ếch, lươn và các loại cá
   ISBN: 9786049233685 / 29.300đ.

  1. Sản xuất.  2. Nuôi trồng thuỷ sản.  3. Kĩ thuật nuôi trồng.
   I. Lê, Minh Hải.
   639.3 K600TH 2018
    ĐKCB: D.000816 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. HỨA, THUỲ TRANG
     Công cụ quản trị sản xuất của các doanh nghiệp Nhật Bản / Hứa Thuỳ Trang, Phạm Vũ Khiêm, Nguyễn Tiến Đông .- Hà Nội : Bách khoa Hà Nội , 2016 .- 299tr. : Minh hoạ ; 27cm.
   Phụ lục: tr. 270-296. - Thư mục: tr. 298-299
  Tóm tắt: Tổng quan về những chiến lược cho doanh nghiệp sản xuất khi áp dụng công cụ quản trị doanh nghiệp của Nhật Bản. Trình bày kỹ thuật quản trị Lean Six Sigma; kỹ thuật quản trị theo tư duy giá trị sản xuất và dịch vụ của doanh nghiệp; kỹ thuật tổ chức sản xuất; kỹ thuật kiểm soát hiệu quả quản trị sản xuất; đảm bảo chất lượng trong hệ thống quản trị sản xuất
   ISBN: 9786049500657

  1. Doanh nghiệp.  2. Quản trị.  3. Sản xuất.  4. {Nhật Bản}
   I. Nguyễn, Tiến Đông.   II. Phạm, Vũ Khiêm.
   658.500952 C455C 2016
    ĐKCB: M.007717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007793 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN CHIÊN
     Quản lý chất lượng sản xuất ở Việt Nam : Cẩm nang của lãnh đạo doanh nghiệp và các nhà quản lý sản xuất / Nguyễn Văn Chiên .- Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật , 2014 .- 160tr. : Bảng ; 24cm.
   Thư mục: tr. 153
  Tóm tắt: Trình bày hiện trạng và những thách thức của các doanh nghiệp Việt Nam trước yêu cầu quản lý chất lượng. Từng bước giải quyết vấn đề chất lượng và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống quản lý chất lượng. Tổ chức sản xuất tinh gọn và việc giảm chi phí sản xuất
   ISBN: 9786046703228 / 24.000đ.

  1. Sản xuất.  2. Quản lí chất lượng.  3. {Việt Nam}  4. [Cẩm nang]
   658.5009597 QU105L 2014
    ĐKCB: M.007131 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN ,CÔNG TIỆP
     Phát triển sản xuất và tiêu thụ bưởi Diễn ở Việt Nam / Nguyễn Công Tiệp .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2016 .- 120tr. : Bảng, biểu đồ, hình ảnh ; 21cm.
   Thư mục: tr. 98-104. - Phụ lục: tr. 105-115
  Tóm tắt: Hệ thống hoá lý thuyết và thực tiễn cơ bản về phát triển sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi Diễn đồng thời đảm bảo sự phát triển bền vững, lưu giữ nhân rộng giống bưởi Diễn, tăng thu nhập cho các hộ nông dân
   ISBN: 9786046021971 / 18.000đ.

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Định hướng phát triển.  3. Tiêu thụ.  4. Sản xuất.  5. Bưởi Diễn.  6. {Việt Nam}
   338.1743209597 PH110TR 2016
    ĐKCB: M.006914 (Sẵn sàng)  
8. Những tấm gương nông dân điển hình trong sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2007 - 2011 / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Phạm Hữu Văn, Lê Văn Khôi, Đỗ Phương Mai .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 304tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những hội viên nông dân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, chủ động, sáng tạo vươn lên làm giàu đại diện cho hơn 10 triệu hội viên nông dân Việt Nam. Những cố gắng nỗ lực trong công việc, quá trình phấn đấu, sự tâm huyết với nghề của họ

  1. Điển hình tiên tiến.  2. Sản xuất.  3. Kinh doanh.
   I. Lê, Văn Khôi.   II. Phạm, Hữu Văn.   III. Đỗ, Phương Mai.   IV. Nguyễn, Duy Lượng.
   338.092 NH556T 2013
    ĐKCB: D.000194 (Sẵn sàng)  
9. VÕ, HỒNG
     Một trăm ba mươi lăm nghề ít vốn dễ làm / Biên soạn: Võ Hồng, Thiên Lữ .- In lần thứ hai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 296tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số ngành nghề có tích cách sản xuất nhỏ tại gia đình mang lại hiệu quả kinh tế như: ngành may mặc và trang sức, ngành xây dựng, xây cất và trang trí nhà cửa, ngành làm vật dụng cần thiết cho đời sống tiện nghi...
/ 27.000đ.

  1. Nghề nghiệp.  2. Sản xuất.  3. Hộ gia đình.  4. |Hiệu quả kinh tế|
   I. Thiên Lữ.
   338 M458TR 2001
    ĐKCB: M.005833 (Sẵn sàng)  
10. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.2 / Biên soạn: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003 .- 470tr. : Hình vẽ ; 27cm.
   Phụ luc: tr. 454-465. - Thư mục: tr. 466-470
  Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về trồng lúa: Điều kiện tự nhiên và sinh thái ảnh hưởng đến mùa vụ, phòng trừ sâu bệnh, canh tác, kinh tế trong sản xuất, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu lúa gạo, nghề trồng lúa và vai trò của giới nữ, bảo vệ sản xuất lúa ở Việt Nam..

  1. Lúa.  2. Sản xuất.  3. Đất nông nghiệp.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Văn Luật.   II. Mai, Văn Quyền.   III. Lê, Văn Thịnh.   IV. Trương, Đích.
   633.109597 C126L 2003
    ĐKCB: M.005723 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: M.005724 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»