9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn
/ Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền,...
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 166tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"... ISBN: 9786045721636
1. Phòng trừ sâu bệnh. 2. Rau sạch. 3. [Cẩm nang]
I. Lê, Thị Thuỷ. II. Lê, Thị Liễu. III. Nguyễn, Thị Hiền. IV. Phạm, Mỹ Linh.
635.0499 C120N 2015
|
ĐKCB:
M.005462
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN, THỊ NGỌC HUỆ Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn
: Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày...
/ Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Vũ Văn Dũng
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2015
.- 208tr. : Ảnh, Bảng ; 21cm.
Thư mục: tr. 196-205 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng một số loài thực vật là nguồn cung cấp rau an toàn như: Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày, Luồng, Móng bò xanh, Mây nước gai đỏ, rau Sắng, Sâm mồng tơi, Tai chua, Thiên lý, Trám đen ISBN: 9786046021964 / 31.200đ.
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch.
I. Vũ, Văn Dũng.
635.04 K600TH 2015
|
ĐKCB:
M.005431
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN, MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 160tr. : Bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
1. Rau sạch. 2. Trồng trọt. 3. [Sổ tay]
635 S450T 2013
|
ĐKCB:
D.000191
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
PHẠM, THỊ THUỲ Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
/ Phạm Thị Thuỳ
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2005
.- 199tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.
Thư mục: tr. 194- 195 Tóm tắt: Tổng quan về hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua cũng như kết quả đạt được và những bất cập; Giới thiệu những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) và khả năng triển vọng về sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta trong thời gian tới
1. Trồng trọt. 2. Triển vọng. 3. Rau sạch.
635 S105X 2005
|
ĐKCB:
M.005503
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.005656
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN, XUÂN GIAO Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình
/ Nguyễn Xuân Giao
.- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 144tr. : Hình ảnh, bảng ; 19cm.
Thư mục: tr. 141 Tóm tắt: Gồm 2 chương: Các nguyên tắc cơ bản trong sản xuất rau sách (rau an toàn) ở hộ gia đình/ Kỹ thuật trồng một số loại rau ở hộ gia đình / 25.000đ.
1. Trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Rau.
635 K600TH 2009
|
ĐKCB:
M.005468
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|