Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN, QUỐC HÙNG
     Đa dạng văn hóa trong quan hệ đa tộc người ở Việt Nam / Trần Quốc Hùng .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 250tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 215-240. - Thư mục: tr. 241-249
  Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh toàn cảnh về đa dạng văn hóa trong quan hệ tộc người ở Việt Nam, từ những vấn đề lý luận của đa dạng văn hóa trong quan hệ tộc người ở Việt Nam đến quá trình lịch sử hình thành, phát triển các tộc người ở nước ta và tiến trình dựng nước, giữ nước, bảo vệ Tổ quốc của dân tộc Việt Nam..
   ISBN: 9786043796353

  1. Văn hóa.  2. Quan hệ.  3. Tộc người.  4. {Việt Nam}
   306.09597 Đ100D 2022
    ĐKCB: D.001209 (Sẵn sàng)  
2. PHAN, THỊ CẨM VÂN
     Quan hệ chính trị, kinh tế Liên bang Nga - Việt Nam (2001 - 2015) / Phan Thị Cẩm Vân .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2022 .- 307tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 241-264. - Phụ lục: tr. 265-303
  Tóm tắt: Làm rõ sự vận động, phát triển của mối quan hệ Nga - Việt Nam, trình bày những mặt thuận lợi, khó khăn, những điểm nổi bật và tác động của mối quan hệ song phương trên lĩnh vực chính trị, kinh tế đối với từng nước và với khu vực, từ đó khai thác lợi thế trong quan hệ quốc tế hiện nay, đóng góp phần nào vào việc điều chỉnh chính sách đối ngoại của hai nhà nước
   ISBN: 9786049236167 / 46.200đ.

  1. 2001-2015.  2. Kinh tế.  3. Quan hệ.  4. Chính trị.  5. {Việt Nam}
   327.470597 QU105H 2022
    ĐKCB: D.001161 (Sẵn sàng)  
3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Lê Khả Phiêu, Nguyễn Đức Bình, Nguyễn Duy Bắc... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 659tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình, văn học, nghệ thuật Trung ương
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 60 bài phát biểu, bài viết và tham luận trình bày những vấn đề thuộc các lĩnh vực cụ thể của văn hoá, văn học, nghệ thuật. Phân tích, lý giải mối quan hệ giữa kinh tế với phát triển văn hoá. Thực trạng và đề xuất các giải pháp về xử lý quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, văn học và nghệ thuật

  1. Văn hoá.  2. Văn học.  3. Nghệ thuật.  4. Quan hệ.  5. Phát triển.  6. {Việt Nam}
   I. Phan, Xuân Biên.   II. Nguyễn, Duy Bắc.   III. Nguyễn, Đức Bình.   IV. Lê, Khả Phiêu.
   306.09597 M452QU 2012
    ĐKCB: M.007780 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, VĂN QUANG
     Quan hệ giữa nhà nước và xã hội dân sự Việt Nam lịch sử và hiện tại : Sách tham khảo / Lê Văn Quang, Văn Đức Thanh .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 232tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp luận tiếp cận quan hệ giữa nhà nước và xã hội dân sự. Những mô hình tổ chức nhà nước xã hội dân sự tiêu biểu trong lịch sử phong kiến Việt Nam. Tính kế thừa giá trị truyền thống và khắc phục tàn dư xã hội cũ trong xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
/ 23.000đ.

  1. Thực tiễn.  2. Nhà nước.  3. Xã hội dân sự.  4. Lịch sử.  5. Quan hệ.  6. {Việt Nam}
   I. Văn, Đức Thanh.
   320.4597 QU105H 2003
    ĐKCB: M.007560 (Sẵn sàng)  
5. Đôi vai con người thật thần kỳ / Tuệ Quyên, Lưu Lệ, Đình Văn.. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 130tr. ; 19cm. .- (Gia đình và đời sống)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về tình cảm gia đình và tình yêu. Phân tích những khúc mắc trong tình cảm con người giúp bạn đọc tự tìm ra góc tình cảm của chính mình
/ 17.000đ.

  1. Cuộc sống.  2. Tình yêu.  3. Gia đình.  4. Quan hệ.
   I. Tuệ Quyên.   II. Đan Đan.   III. Tuệ Tuệ.   IV. Lưu Lệ.
   306.8 Đ452V 2007
    ĐKCB: M.004465 (Sẵn sàng)  
6. Học tập hiểu biết từ người phụ nữ / Văn Ngọc, Tùng Vũ, Kim Dương.. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. ; 19cm. .- (Gia đình và đời sống)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về cuộc sống và tình yêu. Phân tích những mối quan hệ trong tình cảm nam, nữ giúp bạn đọc nhận ra tình cảm của chính mình
/ 21.000đ.

  1. Tình yêu.  2. Phụ nữ.  3. Nam giới.  4. Quan hệ.
   I. Vương Đông.   II. Tiêu Tiêu.   III. Tùng Vũ.   IV. Kim Dương.
   306.7 H419T 2008
    ĐKCB: M.004464 (Sẵn sàng)