Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, NGỌC ANH
     Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống ma tuý / Nguyễn Ngọc Anh, Đỗ Khắc Hưởng, Nguyễn Ngọc Vân .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 191tr. : Bảng ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 154-182
  Tóm tắt: Gồm 61 câu hỏi - đáp về các quy định pháp luật trong lĩnh vực phòng, chống ma tuý, xử lý hành vi vi phạm hành chính về ma tuý và quy định của pháp luật hình sự về các tội phạm ma tuý

  1. Ma tuý.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Đỗ, Khắc Hưởng.   II. Nguyễn, Ngọc Vân.
   345.597 T310H 2012
    ĐKCB: D.000498 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi đáp pháp luật về phòng, chống ma tuý và cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng / Biên soạn: Nguyễn Thị Giang (ch.b.), Nguyễn Mai Hạnh, Bùi Cẩm Thơ... .- Hà Nội : Tư pháp , 2012 .- 267tr. ; 21cm.
   Bút danh tác giả: Lg. Vũ Nguyên
  Tóm tắt: Tìm hiểu những quy định pháp luật về phòng, chống ma tuý và cai nghiện ma tuý tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện bắt buộc. Sách được trình bày dưới dạng hỏi đáp
/ 40.000đ.

  1. Cai nghiện.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. Ma tuý.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn, Mai Hạnh.   II. Nguyễn, Thị Giang.   III. Bùi, Cẩm Thơ.   IV. Nguyễn, Nữ Thanh Nhàn.
   344.59704 H428Đ 2012
    ĐKCB: D.000471 (Sẵn sàng)  
3. Những kiến thức cơ bản về phòng chống ma tuý & cai nghiện ma tuý : Hệ thống văn bản pháp luật về phòng, chống và kiểm soát ma tuý : Sách chuyên khảo / Trần Minh Hưởng (ch.b.), Ngô Văn Tuân, Nguyễn Khắc Hải... .- Hà Nội : Lao động , 2010 .- 518tr. : Bảng, biểu đồ ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 234-515. - Thư mục: tr. 516-518
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản pháp luật về ma tuý, tình hình tệ nạn ma tuý; tác hại của ma tuý đối với đời sống xã hội; vấn đề cai nghiện cũng như các biện pháp phòng chống ma tuý; các quy định của pháp luật hiện hành về đấu tranh phòng chống ma tuý
/ 55.000đ.

  1. Phòng chống.  2. Ma tuý.  3. Cai nghiện.  4. [Văn bản pháp luật]
   I. Trần, Minh Hưởng.   II. Tống, Sơn Huy.   III. Đặng, Thu Hiền.   IV. Lưu, Văn Ký.
   345.597 NH556K 2010
    ĐKCB: M.007592 (Sẵn sàng)  
4. Tác phẩm báo chí đạt giải cuộc thi viết về phòng chống ma túy năm 2002 / Nguyễn Thành Phong, Bích An, Tường Lộc... .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 214tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - Thông tin. Ban Chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội
  Tóm tắt: Tuyển tập các tác phẩm báo chí phản sánh tình hình tệ nạn ma túy và công tác phòng, chống ma túy ở Việt Nam; Vai trò của các cấp ủy Đảng, chính quyền, đoàn thể, gia đình và xã hội trong việc phòng chống ma túy...
/ 21.400đ.

  1. Tác phẩm.  2. Báo chí.  3. Phòng chống.  4. Ma túy.  5. {Việt Nam}  6. [Bài viết]
   I. Nguyễn, Thành Phong.   II. Phương, Tử Nghi.   III. Phạm, Vĩnh Lập.   IV. Phong Lê.
   363.45 T101PH 2004
    ĐKCB: M.007293 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Phòng, chống ma tuý học đường / Nguyễn Minh Đức (ch.b.), Nguyễn Văn Nhật, Phạm Văn Long... .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Công an nhân dân , 2015 .- 188tr. : Ảnh ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ma tuý, tệ nạn ma tuý và tác hại của ma tuý. Cách nhận diện tình trạng nghiện ma tuý và nhóm các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý cùng nội dung phòng chống ma tuý trong học đường
   ISBN: 9786045720196

  1. Ma tuý.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Trường học.
   I. Nguyễn, Minh Đức.   II. Nguyễn, Xuân Hữu.   III. Nguyễn, Minh Hiển.   IV. Phạm, Văn Long.
   362.2930712 PH431CH 2015
    ĐKCB: M.007009 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGÔ, THANH BÌNH
     Hỏi - đáp pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội / Ngô Thanh Bình, Bùi Đức Thiêm .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2016 .- 192tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các quy định pháp luật về phòng, chống ba loại tệ loại tệ nạn xã hội nguy hiểm, gây mất ổn định trật tự xã hội và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của đời sống kinh tế - xã hội của nước ta hiện nay: ma túy, mại dâm và cờ bạc với 112 câu hỏi và trả lời về luật phòng chống tệ nạn xã hội
   ISBN: 9786045728628

  1. Ma tuý.  2. HIV.  3. AIDS.  4. Tệ nạn xã hội.  5. Pháp luật.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   I. Bùi, Đức Thiêm.
   344.59705 H428Đ 2016
    ĐKCB: M.007002 (Sẵn sàng)  
7. Luật Phòng, chống ma tuý : Đã sửa đổi, bổ sung năm 2008. Hiệu lực từ 01-01-2009 / Kinh Te Books sưu tầm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 50tr. ; 19cm.
   Tên sách ngoài bìa: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Phòng, chống ma túy
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật, phòng chống ma tuý và luật phòng chống ma tuý đã được sửa đổi bổ sung năm 2008
/ 9.000đ.

  1. Ma tuý.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   345.597 L504PH 2008
    ĐKCB: M.006527 (Sẵn sàng)  
8. Luật phòng, chống ma tuý .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 41tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những quy định về trách nhiệm phòng chống ma tuý, kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý, cai nghiện ma tuý, quản lý nhà nước về phòng chống ma tuý, hợp tác quốc tế về phòng chống ma tuý, khen thưởng, xử lý vi phạm, các điều khoản thi hành trong Luật phòng chống ma tuý được sửa đổi, bổ sung năm 2008
/ 3.500đ.

  1. Pháp luật.  2. Ma tuý.  3. Phòng chống.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   345.597 L504PH 2001
    ĐKCB: M.006495 (Sẵn sàng)  
9. BÙI, QUANG HUY
     Cai nghiện ma tuý và game online / Biên soạn: Bùi Quang Huy (chủ biên), Phùng Thanh Hải .- Tái bản lần thứ nhất sửa chữa .- Hà Nội : Y học , 2013 .- 114tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr.114
  Tóm tắt: Trình bày các triệu chứng, chẩn đoán, cách phát hiện nghiện ma tuý và bệnh nghiện game online, đồng thời đưa ra một số phương pháp điều trị cai nghiện - chống tái nghiện ma tuý và các phương pháp điều trị nghiện game online
/ 17.100đ.

  1. Điều trị.  2. Ma tuý.  3. Trò chơi trực tuyến.  4. Cai nghiện.
   I. Phùng, Thanh Hải.
   616.863 C103NGH 2013
    ĐKCB: M.005069 (Sẵn sàng)