Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN, HƯƠNG LINH
     Cẩm nang phòng tránh tai nạn thương tích : Dành cho trẻ em / Nguyễn Hương Linh, Dương Thùy Ly .- Hà Nội : Kim Đồng , 2018 .- 82tr. : Hình ảnh ; 21cm. .- (15 bí kíp giúp tớ an toàn)
  Tóm tắt: Cung cấp cho các bạn nhỏ khoảng 6 - 11 tuổi những bí kíp nhận biết và xử lý những tình huống tai nạn thương tích để tự bảo vệ mình.
   ISBN: 9786042117241 / 45.000đ.

  1. Phòng chống.  2. Tai nạn thương tích.  3. Học sinh tiểu học.  4. Cẩm nang.
   I. Dương, Thùy Ly.
   372.37 C120N 2018
    ĐKCB: M.000040 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TÔN, TIẾU THU
     "Mẹ ơi, con sợ đến trường" : Gỡ rối 87 vấn đề tâm lí học đường cho học sinh tiểu học / Tôn Tiếu Thu ; Tuệ Văn dịch .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2015 .- 299tr. : Hình vẽ, bảng ; 23cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
  Tóm tắt: Giải đáp 87 vấn đề tâm lí học đường của học sinh tiểu học. Phân tích nguyên nhân và đưa ra những gợi ý cho các bậc cha mẹ và thầy cô giúp tạo cho trẻ một không gian phát triển lành mạnh và lớn lên khoẻ mạnh
   ISBN: 9786045421536 / 95.000đ.

  1. Học sinh tiểu học.  2. Tâm lí học.
   I. Tuệ Văn.
   372.019 M200Ơ 2015
    ĐKCB: M.006690 (Sẵn sàng)  
3. BÙI, THỊ NGỌC ANH
     Một trăm chín mươi chín trò chơi rèn luyện ngôn ngữ và tư duy dành cho học sinh tiểu học : Chính tả - Từ - Câu và văn bản / Bùi Thị Ngọc Anh, Dương Thị Dung, Lương Thị Hiền .- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội ; Công ty Văn hóa Minh Long , 2020 .- 250tr. : Hình ảnh ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm các trò chơi như: phân loại, sắp xếp, tìm kiếm, nối ghép, trao dổi, gọi tên,...; bám sát hệ thống kiến thức ngôn ngữ học ở bậc tiểu học trên các bình diện: ngữ âm và chính tả, từ vựng - ngữ nghĩa và ngữ pháp.
   ISBN: 9786049876448 / 145.000đ.

  1. Trò chơi.  2. Tư duy.  3. Trí tuệ.  4. Ngôn ngữ.  5. Học sinh tiểu học.
   I. Lê, Thanh Nga.   II. Lương, Thị Hiền.   III. Dương, Thị Dung.
   372.6 M458TR 2020
    ĐKCB: M.004652 (Sẵn sàng)