Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. SHONEN SHASHIN SHIMBUNSHA
     Từ bé trai, tôi trở thành người lớn : Bé trai thấu hiểu cơ thể để tự bảo vệ : Giáo dục giới tính 9+ / Lời: Shonen Shashin Shimbunsha ; Tranh: Aya Igarashi ; Song Tâm Quyên dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2018 .- 39tr. : Tranh vẽ ; 26cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về giáo dục giới tính giúp các bé trai hiểu được tất cả những thay đổi về mặt sinh lý, tâm lý trong giai đoạn dậy thì, tự tin ứng phó và thích nghi với những điều mới trên cơ thể; từ đó xây dựng ý thức tự chăm sóc sức khoẻ sinh sản tuổi vị thành niên, nhận thức đúng đắn về bản chất tình yêu tuổi học trò...
   ISBN: 9786045656938 / 58.000đ.

  1. Giáo dục giới tính.  2. [Sách thiếu nhi]  3. |Trẻ em trai|
   I. Aya Igarashi.   II. Song Tâm Quyên.
   612.61 T550B 2018
    ĐKCB: M.008230 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRỊNH, UYÊN KHIẾT
     Mình được nhặt về từ bãi rác sao? / Trịnh Uyên Khiết ; An An dịch .- Hà Nội : Phụ Nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng , 2019 .- 207tr. : Tranh màu ; 24cm. .- (Tủ sách giáo dục giới tính)
  Tóm tắt: Cuốn sách này là những câu chuyện thú vị để dẫn dắt trẻ nhận thức về giới tính, về tâm sinh lý lứa tuổi, cùng những kỹ năng cơ bản để tự bảo vệ bản thân khỏi những xâm hại...
   ISBN: 9786045667118 / 145.000đ.

  1. Giáo dục giới tính.  2. Khoa học thưởng thức.  3. {Trung Quốc}  4. [Sách thiếu nhi]
   I. An An.
   612.6 M312Đ 2019
    ĐKCB: TN.003454 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Tuổi mới lớn và các vấn đề cha mẹ cần quan tâm / Chương Trình ; Nguyễn Thu Trang dịch .- Hà Nội : Phụ nữ ; Công ty Văn hoá Minh Long , 2015 .- 199tr. : Hình vẽ ; 23cm.
/ 65.000đ.

  1. Giáo dục giới tính.  2. Tuổi dậy thì.  3. Tâm lý học lứa tuổi.  4. Tâm lý học giáo dục.
   I. Nguyễn, Thu Trang.
   155.50081 T515M 2015
    ĐKCB: M.004057 (Sẵn sàng trên giá)  
4. MINH TỰ
     Dạy con gái vào tuổi thanh xuân / Minh Tự ; Đỗ Quyên biên dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 274tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm và lí luận của người Mỹ cũng như ngành giáo dục nước Mỹ về nuôi dạy con gái ở lứa tuổi thanh xuân như: Dạy con về lòng tự tin để thành đạt; giải đáp - chỉ dẫn những bối rối cho con ở lứa tuổi thanh xuân; làm bạn với con gái...
/ 26.000đ.

  1. Tuổi vị thành niên.  2. Giáo dục gia đình.  3. Giáo dục giới tính.
   I. Đỗ Quyên.
   649 D112C 2003
    ĐKCB: M.004056 (Sẵn sàng)  
5. Tuổi mới lớn và các vấn đề cha mẹ cần quan tâm / Hà Thương biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2007 .- 298tr. ; 19cm.
/ 33.000đ.

  1. Giáo dục giới tính.  2. Tuổi dậy thì.  3. Tâm lý học lứa tuổi.  4. Tâm lý học giáo dục.
   I. Hà Thương.
   155.5 T515M 2007
    ĐKCB: M.004052 (Sẵn sàng)  
6. Con được sinh ra từ đâu? / Vương Tảo Tảo lời; Minh họa: Ái Mễ, Tiêu Du Hồng; Ngô Minh Vân dịch .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 23tr. : Tranh màu ; 19cm. .- (Bộ truyện giáo dục giới tính cho trẻ nhỏ)
/ 24000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Giáo dục giới tính.  3. Truyện tranh.  4. {Trung Quốc}
   I. Vương, Tảo Tảo.   II. Ái Mễ.   III. Tiêu, Du Hồng.   IV. Ngô, Minh Vân.
   895.1 C430Đ 2011
    ĐKCB: TN.000701 (Đang mượn)  
7. Tại sao con là con gái? / Lời: Vương Tảo Tảo ; Minh hoạ: Chu Tiến ; Ngô Minh Vân dịch .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 23tr. : Tranh màu ; 20cm. .- (Ajarboook. Bộ truyện Giáo dục giới tính cho trẻ nhỏ)
/ 24000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Giáo dục giới tính.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện tranh]
   I. Chu Tiến.   II. Vương, Tảo Tảo.   III. Ngô, Minh Vân.
   895.1 T103S 2011
    ĐKCB: TN.000686 (Đang mượn)  
8. Tại sao con là con trai? / Lời: Vương Tảo Tảo ; Minh hoạ: Chu Tiến ; Ngô Minh Vân dịch .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 23tr. : Tranh màu ; 20cm. .- (Ajarboook. Bộ truyện Giáo dục giới tính cho trẻ nhỏ)
   ISBN: 9786049177484 / 24000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Giáo dục giới tính.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện tranh]
   I. Chu Tiến.   II. Vương, Tảo Tảo.   III. Ngô, Minh Vân.
   895.1 T103S 2011
    ĐKCB: TN.000683 (Sẵn sàng trên giá)