8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TẠ, VĂN PHẤN Giám sát thi công, vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thuộc chương trình nông thôn mới
/ Tạ Văn Phấn ch.b.
.- Hà Nội : Xây dựng , 2022
.- 400tr. : Minh hoạ ; 21cm.
Thư mục: tr. 387-388 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giám sát chất lượng thi công và nghiệm thu công tác đào, đắp đất, bê tông, bê tông cốt thép, xây gạch đá, hoàn thiện công trình cơ sở hạ tầng thuộc chương trình nông thôn mới; tổ chức thực hiện, xây dựng quy chế và hướng dẫn thực hiện công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng, công trình cơ sở hạ tầng thuộc chương trình nông thôn mới ISBN: 9786048270544
1. Công trình xây dựng. 2. Nông thôn. 3. Cơ sở hạ tầng. 4. Thi công. 5. Giám sát. 6. {Việt Nam}
624 GI104S 2022
|
ĐKCB:
D.001257
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Quy định về phòng cháy chữa cháy trong xây dựng công trình
.- Hà Nội : Giao thông Vận tải , 2018
.- 341tr. : Hình vẽ, bảng ; 27cm.
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải Phụ lục: tr. 261-340 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Phòng cháy và Chữa cháy; các Nghị định, Thông tư của Chính phủ và của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều trong Luật và quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy. Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy cho nhà và công trình xây dựng ISBN: 9786047616053 / 68.200đ.
1. Luật phòng cháy chữa cháy. 2. Công trình xây dựng. 3. {Việt Nam}
344.5970537702632 QU600Đ 2018
|
ĐKCB:
D.000779
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Giải pháp cấu tạo kháng chấn cho công trình xây dựng dân dụng
/ Nguyễn Võ Thông (ch.b.), Trần Hùng, Đỗ Văn Mạnh, Đỗ Tiến Thịnh
.- Hà Nội : Xây dựng , 2018
.- 190tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.
Thư mục: tr. 181-183 Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về cấu tạo kháng chấn; các giải pháp cấu tạo kháng chấn cho các công trình nhà ở, nhà công cộng thấp tầng có kết cấu bê tông, bê tông cốt thép, kết cấu gạch đá và cấu tạo kháng chấn khi sửa chữa, phục hồi, gia cường kết cấu ISBN: 9786048224745 / 28.500đ.
1. Kết cấu. 2. Giảm chấn. 3. Công trình xây dựng.
I. Đỗ, Tiến Thịnh. II. Đỗ, Văn Mạnh. III. Trần Hùng. IV. Nguyễn, Võ Thông.
624.1762 GI103PH 2018
|
ĐKCB:
D.000544
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
D.000773
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
D.000907
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
D.000908
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
D.000987
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|