Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, THANH TÙNG
     Công nghệ phụ gia nhựa phân hủy sinh học - Giải pháp cho các sản phẩm màng, bao bì thân thiện môi trường / Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Hà .- Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật , 2022 .- 152tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 149-150
  Tóm tắt: Đề cập đến chất dẻo và tác động của rác thải nhựa đến môi trường sống. Định nghĩa chất dẻo tự phân hủy sinh học và tình hình sử dụng. Các kết quả ứng dụng, triển khai công nghệ phụ gia để sản xuất một số sản phẩm thân thiện môi trường, có khả năng phân hủy sinh học như túi đụng rác, bầu ươm cây, màng phủ nông nghiệp...
   ISBN: 9786046724384

  1. Công nghệ.  2. Phụ gia.  3. Chất dẻo.  4. Phân hủy sinh học.  5. Bao bì.
   I. Phạm, Thị Thu Hà.   II. Nguyễn, Trung Đức.
   668.4192 C455NGH 2022
    ĐKCB: D.001199 (Sẵn sàng)  
2. Ngành công nghệ hoá học .- Hà Nội : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : Hình vẽ ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 24)
  Tóm tắt: Những thông tin về chuyên ngành công nghệ hoá học, câu chuyện công nghệ hoá học, cách lựa chọn và những tố chất giúp bạn thành công trong ngành công nghệ hoá học
/ 6.500đ.

  1. Công nghệ.  2. Hoá học.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.  5. [Sách thiếu nhi]
   540.2 NG107C 2006
    ĐKCB: M.007565 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SONG
     Công nghệ cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường / Phạm Song, Nguyễn Bá Trinh (ch.b.), Vũ Văn Hiểu .- Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật , 2010 .- 128tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 84-123
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về công nghệ cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường: thành phần và tính chất của nước tự nhiên, nguyên nhân ô nhiễm nước; kỹ thuật xử lý nước tự nhiên để làm nước sinh hoạt và nước uống; xử lý nước thải, rác, phân và bùn với mục đích đảm bảo vệ sinh môi trường và bảo vệ nguồn nước
/ 19.200đ.

  1. Xử lí nước thải.  2. Công nghệ.  3. Nước sạch.  4. Vệ sinh môi trường.  5. Xử lí rác thải.
   I. Nguyễn, Bá Trinh.   II. Vũ, Văn Hiểu.
   628.1 C455NGH 2010
    ĐKCB: M.007562 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả / Hà Văn Thuyết (ch.b.), Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh .- Hà Nội : Bách khoa Hà Nội , 2015 .- 289tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
   Thư mục: tr. 287 - 289
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hóa học và độ chín của rau quả tươi, các loại rau quả dùng cho bảo quản và chế biến, thu hoạch, vận chuyển, thu nhận và bảo quản tạm thời, quá trình hô hấp và các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn bảo quản rau quả tươi, kỹ thuật bảo quản rau quả tươi...
   ISBN: 9786049387289 / 43.300đ.

  1. Quả.  2. Rau.  3. Chế biến.  4. Bảo quản.  5. Công nghệ.  6. |Công nghệ chế biến|  7. |Rau quả|
   I. Nguyễn, Thị Hạnh.   II. Cao, Hoàng Lan.
   664 C455NGH 2015
    ĐKCB: M.005735 (Sẵn sàng)  
5. Ngành Công nghệ Hoá học .- Hà Nội : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : Hình vẽ ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những thông tin về chuyên ngành công nghệ hoá học, câu chuyện công nghệ hoá học, cách lựa chọn và những tố chất giúp bạn thành công trong ngành công nghệ hoá học
/ 7.500đ.

  1. Nghề nghiệp.  2. Hoá học.  3. Tư vấn.  4. Công nghệ.  5. [Sách thiếu nhi]
   540.23 NG107C 2006
    ĐKCB: D.000195 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN LỘC
     Công nghệ sơn / Nguyễn Văn Lộc biên soạn .- Hà Nội : Bách khoa Hà Nội , 2019 .- 951tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 950-951
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về công nghiệp sơn, xử lý bề mặt trước khi sơn; công nghệ sơn dung môi, sơn bột và sơn gốc nước; công nghệ sơn đồ gỗ, tạo màng và sấy màng sơn, công nghệ sơn điển hình, đánh giá chất lượng sơn, xử lý chất thải sơn và vệ sinh an toàn, thiết kế phân xưởng sơn, sơn kẽm - nhôm và công nghệ sơn, công nghệ sơn đặc biệt (sơn trên chất dẻo, sơn mỹ thuật, sơn kiến trúc và chống gỉ lâu dài)
   ISBN: 9786049875007

  1. Sơn.  2. Công nghệ.
   667.6 C455NGH 2019
    ĐKCB: D.000147 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, NGUYÊN AN
     Thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng năng lượng mặt trời kết hợp bơm nhiệt phục vụ sinh hoạt / Nguyễn Nguyên An .- Hà Nội : Bách khoa Hà Nội , 2019 .- 175tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 171-175
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời trong sản xuất nước nóng; tính toán, thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời; lắp đặt hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời; một số lợi ích khi áp dụng công nghệ bơm nhiệt và năng lượng mặt trời ở Việt Nam
   ISBN: 9786049875014

  1. Công nghệ.  2. Năng lượng mặt trời.  3. Nước nóng.  4. Cung cấp nước.  5. Bơm nhiệt.
   621.4025 TH308K 2019
    ĐKCB: D.000138 (Sẵn sàng)  
8. Công nghệ công nghiệp 8 / Biên soạn: Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Đặng Văn Đào (ch.b.), Trần Hữu Quế.. .- Hà Nội : Giáo dục , 2005 .- 208tr. : Minh hoạ ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 11.500đ.

  1. Công nghệ.  2. Công nghiệp.  3. Lớp 8.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Trần, Mai Thu.   II. Trần, Hữu Quế.   III. Đặng, Văn Đào.   IV. Nguyễn, Minh Đường.
   607 C455NGH 2005
    ĐKCB: M.006120 (Sẵn sàng)  
9. Khuyến nông / Trần Quang Hân (ch.b), Văn Tiến Dũng, Trần Quang Hạnh... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2019 .- 200tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 196-198 ; Thư mục: tr. 199
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về khuyến nông ở một số nước trên thế giới và Việt Nam, vai trò của khuyến nông trong chuyển đổi nền kinh tế của đất nước, huy động lực lượng cán bộ kỹ thuật, xóa đối giảm nghèo; các chính sách khuyến nông, nguyên tắc cơ bản của khuyến nông...
   ISBN: 9786046030829

  1. Nông nghiệp.  2. Công nghệ.  3. Khuyến nông.  4. Chính sách.
   I. Trần, Quang Hân.   II. Văn, Tiến Dũng.   III. Phạm, Thế Hệ.   IV. Vũ, Tiến Quang.
   630 KH527N 2019
    ĐKCB: D.000019 (Sẵn sàng)  
10. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Việt - Anh = Vietnamese - English technical Dicctinary / Biên soạn: Hoàng Trọng Bá, Nguyễn Xuân Khai, Nguyễn Cẩn,... .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 1117tr. ; 20cm.
   Phụ lục: tr. 1068-1117
  Tóm tắt: Cung cấp khoảng 70.000 mục từ thuộc các lĩnh vực từ khoa học cơ bản đến các lĩnh vực kỹ thuật. Được sắp xếp theo thứ tự ABC của tiếng Việt và có nghĩa tiếng Anh tương ứng đặt bên cạnh.
/ 71.000đ.

  1. Kỹ thuật.  2. Công nghệ.  3. Tiếng Anh.  4. Tiếng Việt.  5. [Từ điển]
   I. Trần, Văn Thanh.   II. Trần, Thế San.   III. Tạ, Văn Hùng.   IV. Hoàng, Trọng Bá.
   620.03 T550ĐK 1997
    ĐKCB: M.003310 (Sẵn sàng)