Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2013 .- 139tr. : bảng ; 21cm.
   Đầu bìa trang sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020

  1. Xâm phạm tình dục.  2. Bạo lực.  3. Bảo vệ trẻ em.  4. Chăm sóc.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]
   362.7 S450T 2013
    ĐKCB: D.000787 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hướng dẫn bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp .- Hà Nội : Lao động , 2016 .- 179tr. : Bảng ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 134-178 ; Thư mục: tr. 179
  Tóm tắt: Gồm hai phần: Phần 1. Thông tin chung về bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp ; Phần 2. Đánh giá về sự phát triển của trẻ em, bảo vệ trẻ em và các tình huống khẩn cấp
   ISBN: 9786046527831

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Tình huống khẩn cấp.  3. Hướng dẫn.  4. {Việt Nam}
   362.709597 H561D 2016
    ĐKCB: M.006899 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, THỊ QUÝ
     Phòng chống buôn bán phụ nữ và trẻ em qua biên giới / Lê Thị Quý .- Hà Nội : Phụ nữ , 2004 .- 111tr. : Hình ảnh ; 19cm.
   Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Trình bày về hiện tượng, nguyên nhân, hậu quả, con đường và cách nhận biết tệ nạn buôn bán phụ nữ và trẻ em hiện đại. Giới thiệu các nguyên tắc, phương pháp và kỹ năng phòng chống buôn bán phụ nữ và trẻ em cũng như vai trò và trách nhiệm của gia đình, cộng đồng, chính quyền đoàn thể để phòng chống tệ nạn này.
/ 5.500đ.

  1. Buôn bán.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. Bảo vệ trẻ em.  5. Xã hội học.  6. {Việt Nam}
   363.4 PH431CH 2004
    ĐKCB: M.006556 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007608 (Sẵn sàng)