Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM, SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 496tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 492
  Tóm tắt: Trình bày triệu chứng và bệnh lý của các bệnh thường gặp ở bò sữa và kỹ thuật phòng trị bệnh: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh sản khoa..
/ 3000đ

  1. Bệnh gia súc.  2. Bò sữa.  3. Phòng bệnh chữa bệnh.
   I. Bạch, Đăng Phong.   II. Lê, Văn Tạo.
   636.2 B256PH 2002
    ĐKCB: M.005703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005704 (Sẵn sàng)  
2. TĂNG, XUÂN LƯU
     Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị / Tăng Xuân Lưu .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2006 .- 68tr. : Hình ảnh ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Chăn nuôi
   Thư mục: tr. 57-62
  Tóm tắt: Giới thiệu hiện tượng chậm sinh, nguyên nhân gây chậm sinh, rối lọan di truyền, các bệnh truyền nhiễm... Một số biện pháp kỹ thuật thường được sử dụng hiện nay để khắc phục hiện tượng chậm sinh; Kiểm soát rối loạn sinh sản; Những bệnh sinh sản thường gặp trong chăn nuôi bò sữa...
/ 10.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Bò sữa.  3. Sinh sản.  4. Phương pháp phòng bệnh.  5. Trị bệnh.
   636.2 M458S 2006
    ĐKCB: M.005690 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005699 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa trong nông hộ / Đỗ Kim Tuyên chủ biên; Nguyễn Thị Thiên Hương; Đào Lệ Hằng .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2007 .- 235tr. ; 19cm.
/ 35.000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi gia súc.  3. Bò sữa.  4. Hộ gia đình.  5. {Việt Nam}
   I. Đỗ Kim Tuyên.   II. Nguyễn Thị Thiên Hương.   III. Đào Lệ Hằng.
   636.2 K600TH 2007
    ĐKCB: M.005629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005568 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2016 .- 115tr. ; 21cm.
   ĐTRTS Ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam; Trung tâm nghiên cứi và chuyển giao tiến bộ công nghệ chăn nuôi thái sinh
/ 0đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Bò sữa.  4. {Việt Nam}
   636.2 K600TH 2016
    ĐKCB: M.005640 (Sẵn sàng)