Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MAI, ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.1 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- Hà Nội : Sân khấu , 2017 .- 351tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ a - d
   ISBN: 9786049071201

  1. Địa danh.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. {Ninh Bình}
   I. Đỗ, Thị Bẩy.   II. Mai, Thị Thu Minh.   III. Mai, Đức Hạnh.
   398.80959739 Đ301D 2017
   Xem tài liệu số
    ĐKCB: D.001465 (Sẵn sàng)  
2. KIM, QUANG MINH
     Chuẩn hoá địa danh Việt Nam trong xuất bản bản đồ / Kim Quang Minh .- Hà Nội : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2022 .- 288tr. : Bảng ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 110-159. - Thư mục: tr. 280-285
  Tóm tắt: Giới thiệu về địa danh và vấn đề chuẩn hoá địa danh trong xuất bản bản đồ. Thực trạng sử dụng địa danh ở Việt Nam. Những quy tắc và quy trình chuẩn hoá địa danh nước ta trên bản đồ. Đề xuất giải pháp và kiến nghị về vấn đề chuẩn hoá địa danh trên bản đồ
   ISBN: 9786049528149

  1. Chuẩn hoá.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}
   915.97 CH502H 2022
    ĐKCB: D.001251 (Sẵn sàng)  
3. Bạch Long Vĩ đảo thanh niên / Nguyễn Hằng Thanh (ch.b.), Hồ Thị Phương, Phạm Đình Nhật Minh... .- Hà Nội : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2021 .- 299tr. : Ảnh ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết giới thiệu huyện đảo Bạch Long Vĩ - thành phố Hải Phòng về quá trình hình thành và phát triển; Bạch Long Vĩ - hòn đảo tiền tiêu của vùng biển phía Bắc; huyện đảo Bạch Long Vĩ - xưa và nay; truyền thống đảo Bạch Long Vĩ và trung đoàn 952; ốc đảo xanh giữa lòng đại dương...
   ISBN: 9786049526985 / 44.800đ.

  1. Địa danh.  2. Thanh niên xung phong.  3. {Hải Phòng}  4. |Bạch Long Vĩ|  5. |Đảo|
   I. Đào, Quang Gia.   II. Ngô, Đăng Lộc.   III. Phạm, Đình Nhật Minh.   IV. Nguyễn, Hằng Thanh.
   915.9735 B102L 2021
    ĐKCB: D.001141 (Sẵn sàng)  
4. Địa danh về Hồ Chí Minh / Biên soạn: Bùi Thiết (ch.b.), Lê Kim Dung, Nguyễn Chí Thắng .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Thanh niên , 2005 .- 284tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 259-260
  Tóm tắt: Giới thiệu có tính chất toàn bộ địa chỉ (hơn 1000 điểm), những địa danh là nơi dừng chân có ý nghĩa quan trọng liên quan đến cuộc sống hoạt động của Hồ Chí Minh ở trong và ngoài nước, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c...
/ 36.000đ.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Địa danh.  3. Lịch sử.
   I. Lê, Kim Dung.   II. Bùi Thiết.   III. Nguyễn, Trí Thắng.
   959.704 Đ301D 2005
    ĐKCB: M.007845 (Sẵn sàng)  
5. Những kiến thức văn hoá cần biết / Lê Hà biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 322tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Kiến thức và sử liệu thường thức khoa học: Địa danh, thắng cảnh, thiên văn, lịch pháp, nghi lễ, tập tục, kinh tế, mậu dịch, xuất bản, giáo dục, ngôn ngữ...
/ 50.000đ

  1. Văn hoá.  2. Kiến thức.  3. Địa danh.  4. Khoa học thường thức.
   I. Lê Hà.
   001 NH556K 2008
    ĐKCB: M.007633 (Đang mượn)  
6. Hướng dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận .- Hà Nội : Giao thông Vận tải , 2019 .- 203tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Nhiều tác giả
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vị trí địa lý, lịch sử và tên gọi của Hà Nội qua các thời kỳ; các giá trị văn hoá đặc trưng của đất kinh kỳ; các lễ hội tiêu biểu của Thủ đô; các di sản, danh thắng điển hình ở Thủ đô; các công trình kiến trúc nổi tiếng in đậm dấu tích của thời gian từ thế kỷ này sang thế kỷ khác; những di sản được UNESCO công nhận; các di tích văn hoá tín ngưỡng quen thuộc, nổi tiếng cùng một số bảo tàng lớn; các cung đường, cụm tuyến giao thông, các điểm du lịch qua từng chặng ở khu vực ngoại thành và vùng phụ cận, kèm chỉ dẫn về giao thông
   ISBN: 9786047618019

  1. Giao thông.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa danh.  4. Du lịch.  5. {Hà Nội}
   915.9731 H561D 2019
    ĐKCB: D.000145 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, CÔN SƠN
     Một trăm lẻ một điều cần biết: tài nguyên và phát triển du lịch : Văn hoá du lịch . T.3 / Phạm Côn Sơn .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 178tr. : Ảnh ; 18cm. .- (Đất Việt mến yêu. Du lịch những năm 2000)
  Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và các tua du lịch với những di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh như: di tích Côn Sơn Kiếp Bạc, hội đền Nghè, thác Draysap, tàu dã ngoại biển..
/ 10.000đ.

  1. Du lịch.  2. Địa danh.  3. Di tích lịch sử.  4. Di tích lịch sử.  5. {Việt Nam}
   915.09597 M458TR 2001
    ĐKCB: M.003914 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay hành hương đất phương nam / Huỳnh Ngọc Trảng (ch.b.), Lý Lược Tam, Nguyễn Đại Phúc... ; Chủ nhiệm đề tài: Hoàng Hương .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 693tr. : Bản đồ, bảng, ảnh màu ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Viện Văn hoá - Nghệ thuật Việt Nam. Phân viện Văn hoá Nghệ thuật Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
   Phụ lục: tr. 661-693
  Tóm tắt: Cung cấp những dữ liệu cơ bản về lịch sử, nội dung và đặc điểm của các dạng thức tín ngưỡng, tôn giáo ở Nam Bộ cùng với những đặc trưng về văn hoá vật thể và phi vật thể. Những chỉ dẫn cho các tuyến đi hành hương đến các địa điểm hành hương tại 18 tỉnh thành của vùng đất mới phương Nam
/ 103.000đ.

  1. Di tích lịch sử.  2. Di tích văn hoá.  3. Địa danh.  4. {Nam bộ}
   I. Nguyễn, Đại Phúc.   II. Trương, Ngọc Tường.   III. Lê, Hải Đăng.   IV. Hoàng Hương.
   959.77 S450T 2012
    ĐKCB: M.003904 (Sẵn sàng)  
9. DI LI
     Đảo thiên đường / Di Li .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2009 .- 303tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập kí sự ghi lại những chuyến đi trên khắp thế giới với những câu chuyện và cảnh đẹp qua mỗi địa danh
/ 52.000đ.

  1. Du lịch.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa danh.  4. {Thế giới}
   910 Đ108TH 2009
    ĐKCB: M.003874 (Sẵn sàng)  
10. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Lịch sử địa danh Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh chủ biên .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 407tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu sự tích các địa danh, những truyện địa danh gắn liền vơi thần thoại và truyền thuyết
/ 60.000đ.

  1. Lịch sử.  2. Địa danh.  3. Việt Nam.
   915.9709 L302S 2008
    ĐKCB: M.003946 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»