Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân huyện Vạn Ninh (1945 - 1975) : Sách cấp phát / Lê Văn Khải, Dương Tán Phát, Chu Đình Lộc, Nguyễn Thanh Nghị,... .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2011 .- 259tr. : Bảng, ảnh ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Vạn Ninh. Đảng ủy quân sự và Ban Tuyên giáo. Huyện ủy Vạn Ninh
   Phụ lục: tr. 254-255. - Thư mục: tr. 256-257
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, truyền thống yêu nước và đấu tranh cách mạng của nhân dân huyện Vạn Ninh (Khánh Hoà). Quá trình hoạt động của nhân dân và lực lượng vũ trang huyện qua các thời kì: Kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954; kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975)

  1. Lực lượng vũ trang.  2. 1945-1975.  3. Lịch sử.  4. {Khánh Hoà}
   I. Lê, Văn Khải.   II. Dương, Tấn Phát.   III. Chu, Đình Lộc.   IV. Huỳnh, Dư.
   355.00959756 L302S 2011
    ĐKCB: D.000107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000119 (Sẵn sàng)  
2. Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam huyện Vạn Ninh (1975 - 2015) / Nguyễn Trọng Khiết biên soạn ; Biên tập: Nguyễn Thanh Nghị, Nguyễn Thái Nguyên,... .- Khánh Hòa : Công ty Thương mại In & Sản xuất Cát Thành , 2020 .- 545tr. : Ảnh màu ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa. Đảng bộ huyện Vạn Ninh
  Tóm tắt: Đảng bộ huyện Vạn Ninh trong những ngày năm đầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN (4/1975 - 9/1986) ; Đảng bộ huyện Vạn Ninh trong thời kỳ đổi mới (9.1986 - 11/2015)

  1. Đảng bộ huyện.  2. Thời kì đổi mới.  3. Lịch sử.  4. 1975 - 2015.
   I. Nguyễn, Trọng Khiết.   II. Nguyễn, Thái Nguyên.   III. Huỳnh, Dư.
   324.2597070959756 L302S 2020
    ĐKCB: D.000108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000112 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000113 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: D.000114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000117 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000118 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: D.001472 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam huyện Vạn Ninh (1930 - 1975) / Biên soạn: Nguyễn Sinh, Nguyễn Lương, Phan Thế Tôn,... .- Khánh Hòa : Ban Tuyên giáo Huyện ủy Vạn Ninh , 2009 .- 399tr. : Hình ảnh, sơ đồ ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ huyện Vạn Ninh
   Phụ lục: tr.383-392. - Thư mục: tr. 393
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên và truyền thống lịch sử 45 năm đấu tranh của Đảng bộ và nhân dân huyện Vạn Ninh: quá trình thành lập Đảng, giành chính quyền, Kháng chiến chống Pháp, kháng chiến chống Mỹ

  1. Đảng bộ huyện.  2. Thời kì đổi mới.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. Kháng chiến chống Pháp.  5. Lịch sử.  6. {Vạn Ninh - Khánh Hòa}
   I. Huỳnh, Dư.   II. Nguyễn, Sinh.   III. Chu, Đình Lộc.   IV. Lê, Vân Đài.
   324.2597070959756 L302S 2009
    ĐKCB: D.000120 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000121 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000124 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: D.000125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000127 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: D.000128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.001422 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử cách mạng xã Vạn Thọ (1981 - 2010) / Biên soạn: Lê Thị Hải Vân (ch.b.), Huỳnh Dư, Lê Hồng Minh, Nguyễn Văn Sáu... .- Khánh Hòa : Công ty Thương mại In & Sản xuất Cát Thành , 2015 .- 236tr. : Ảnh màu ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Đảng bộ huyện Vạn Ninh. Ban Chấp hành Đảng bộ xã Vạn Thọ
   Phụ lục: tr. 224-232 ; Thư mục: tr. 233
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất, con người xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà. Phong trào cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Vạn Thọ trong sự nghiệp đấu tranh cách mạng giải phòng dân tộc (1945 - 1975); Vạn Phú khắc phuc hậu quả chiến tranh và thực hiện đường lối đổi mới của Đảng, thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn

  1. Đảng bộ xã.  2. 1930-2010.  3. Lịch sử.
   I. Huỳnh, Dư.   II. Lê, Hồng Minh.   III. Lê, Thị Hải Vân.   IV. Nguyễn, Văn Sáu.
   324.25970750959756 L302S 2018
    ĐKCB: D.000099 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: D.000100 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»