Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
57 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM, HOÀNG HỘ
     Cây cỏ Việt Nam . Q.3 : Từ Smilacaceae...Cyperaceae... Pvaceae đến orchidaceae / Phạm Hoàng Hộ .- In lần thứ hai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 1020tr. : Hình vẽ ; 28cm.
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   Q.3: Từ Smilacaceae...Cyperaceae... Pvaceae đến orchidaceae
  Tóm tắt: Tuyển tập các giống loài thực vật tiêu biểu thường thấy ở Việt Nam: Đặc điểm sinh học, nơi phân bố, công dụng v.v...
/ 154.000đ.

  1. |Cây thuốc|  2. |Thực vật|  3. Cây|  4. Việt Nam|
   581.9597 C126C 2000
    ĐKCB: M.008475 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VĂN LINH
     Nguyễn Văn Cừ nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng và cách mạng Việt Nam : Hồi kí / Nguyễn Văn Linh, Lê Khả Phiêu, Võ Nguyên Giáp.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 708tr. : Ảnh chân dung ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết phản ánh những nét tiêu biểu về thân thế, sự nghiệp của cố tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ, đặc biệt làm rõ những cống hiến xuất sắc của đồng chí với sự nghiệp cách mạng của Đảng và dân tộc
/ 80.000đ.

  1. Nguyễn, Văn Cừ (1912-1941).  2. Tổng Bí thư.  3. Cuộc đời.  4. Sự nghiệp.  5. [Hồi kí]  6. |Nhân vật lịch sử|  7. |Việt Nam|
   I. Nguyễn, Đức Bình.   II. Vũ Oanh.   III. Lê, Khả Phiêu.   IV. Võ, Nguyên Giáp.
   324.2597071 NG527V 2002
    ĐKCB: M.008357 (Sẵn sàng)  
3. Phác thảo chân dung văn hoá Việt Nam / Trần Ngọc Thêm, Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 778tr. : Bảng, ảnh ; 30cm.
  Tóm tắt: Phản ánh những nét chính yếu trong văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần của nhân dân ta, khẳng định những giá trị văn hoá truyền thống. Tính thống nhất trong đa dạng của nền văn hoá Việt Nam
/ 320.000đ.

  1. Văn hóa truyền thống.  2. Di sản văn hóa.  3. Văn hóa.  4. |Văn hoá tinh thần|  5. |Văn hoá vật chất|  6. Việt Nam|
   I. Trần, Văn Giàu.   II. Trần, Ngọc Thêm.   III. Huy Cận.   IV. Nguyễn, Đình Thi.
   306.09597 PH101TH 2000
    ĐKCB: M.007838 (Sẵn sàng)  
4. Kết quả hoạt động của Quốc hội khóa X (1997-2002) .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2002 .- 330tr. : Ảnh màu ; 27cm.
  Tóm tắt: Tổ chức của Quốc hội khóa khóa X (1997-2002). Các báo cáo tổng kết nhiệm kỳ. Phụ lục các luật đã thông qua trong nhiệm kỳ Quốc hội khóa X. Danh sách các Pháp lệnh...nghị quyết ban hành
/ 22.000đ.

  1. Quốc hội.  2. Chính trị.  3. |Việt Nam|
   328.597 K258QU 2002
    ĐKCB: M.007817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007818 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007819 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG, XUÂN QUỲ
     Xây dựng quan hệ sản xuất định hướng xã hội chủ nghĩa và thực hiện tiến bộ công bằng xã hội ở Việt Nam : Sách tham khảo / Biên soạn: Lương Xuân Quỳ (ch.b), Vũ Đình Bách, Phạm Xuân Nam.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 297tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 292-295
  Tóm tắt: Nghiên cứu lí luận về quan hệ sản xuất định hướng XHCN và sự tiến bộ, công bằng xã hội. Phân tích những biến đổi giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất. Phương hướng xây dựng quan hệ sản xuất XHCN ở Việt Nam
/ 25.000đ.

  1. Lí luận.  2. Quan hệ sản xuất.  3. Phương thức sản xuất.  4. Chủ nghĩa xã hội.  5. Kinh tế.  6. [Sách tham khảo]  7. |Việt Nam|
   I. Phạm, Xuân Nam.   II. Trần, Minh Đạo.   III. Hoàng Việt.   IV. Vũ ,Đình Bách.
   335.41 X126D 2002
    ĐKCB: M.007561 (Sẵn sàng)  
6. HỒ CHÍ MINH
     Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc / Hồ Chí Minh .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 276tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam kế thừa và phát huy truyền thống đại đoàn kết của dân tộc. Nội dung đại đoàn kết. Nguyên tác đại đoàn kết. Phương pháp đại đoàn kết. Đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
/ 15.500đ.

  1. Đoàn kết dân tộc.  2. |Việt Nam|
   323.1597 V250PH 2003
    ĐKCB: M.007559 (Sẵn sàng)  
7. Hiệp định giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hợp chúng quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 402tr. : Bảng ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 207-399
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung cơ bản của Hiệp định Thương mại Việt-Mỹ. Một số nhận xét ban đầu về Hiệp định. Những vấn đề về thương mại hàng hoá, quyền sở hữu trí tuệ, thương mại dịch vụ, phát triển quan hệ đầu tư trong Hiệp định Thương mại Việt-Mỹ
/ 32.000đ.

  1. Hiệp định thương mại.  2. Quan hệ thương mại.  3. Hiệp định.  4. |Việt Nam|  5. |Mỹ|
   341 H307Đ 2002
    ĐKCB: M.006961 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007551 (Sẵn sàng)  
8. THANG, VĂN PHÚC
     Vai trò của các hội trong đổi mới và phát triển đất nước / Biên soạn: Thang Văn Phúc (ch.b), Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Ngọc Lâm.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 317tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Nhận thức chung, đặc điểm của hội ở Việt Nam. Vài trò của các hội nhân dân trong thời kì đổi mơí và phát triển đất nước. Vai trò lãnh đạo của Đảng đối với các hội quần chúng. Giới thiệu một số nét về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
/ 25.500đ.

  1. Thời kì đổi mới.  2. Hiệp hội.  3. |Việt Nam|  4. |Tổ chức phi chính phủ|  5. Tổ chức chính trị|
   I. Nguyễn, Quốc Tuân.   II. Nguyễn, Ngọc Lâm.   III. Nguyễn, Xuân Hải.
   060 V103TR 2002
    ĐKCB: M.006989 (Sẵn sàng)  
9. VŨ KỲ
     Thư ký Bác Hồ kể chuyện / Vũ Kỳ .- Hà Nội : Văn học , 2009 .- 99tr. ; 21cm.
   Tên sách ngoài bìa: Thư ký Bác Hồ kể chuyện. Những bức thư kể chuyện Bác Hồ
  Tóm tắt: Một số bài viết của đồng chí Vũ Kỳ dưới hình thức những bức thư kể lại một vài câu chuyện về cuộc đời và sự nghiệp hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh và tình cảm của toàn Đảng, toàn dân và toàn quân ta đối với Bác
   ISBN: 8935077062199 / 20.000đ.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. [Hồi kí]  4. |Việt Nam|
   959.704 TH550K 2009
    ĐKCB: M.006767 (Sẵn sàng trên giá)  
10. Luật ngân sách nhà nước năm 2002 : Có hiệu lực từ năm ngân sách 2004 / Trịnh Thị Thanh Hương sưu tầm, hệ thống .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 75tr ; 21cm .- (Tìm hiểu các ngành luật Việt Nam)
   Phụ lục: tr. 57-75
  Tóm tắt: Nội dung của luật ngân sách nhà nước: Quy định chung, nhiệm vụ, quyền hạn của quốc hội, chủ tích nước, chính phủ, các cơ quan khác của nhà nước và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về ngân sách nhà nước, nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp, lập dự toán ngân sách nhà nước, kế toán, kiểm toán và quyết toán ngân sách...
/ 7.000đ.

  1. Pháp luật.  2. Luật ngân sách nhà nước.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]  5. |Việt Nam|
   I. Trịnh, Thị Thanh Hương.
   343.597034 L504NG 2003
    ĐKCB: M.006432 (Sẵn sàng)  
11. Một trăm bài hát thiếu nhi quen thuộc thế kỷ XX / Nghiêm Bá Hồng, Nguyễn Văn Quỳ, Đỗ Mạnh Thường... Nguyễn Thuỵ Kha sưu tầm tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2002 .- 141tr. ; 23cm.
  Tóm tắt: Gồm 21 bài hát cho mẫu giáo, 32 bài cho nhi đồng, 47 bài cho thiếu niên
/ 21.000đ.

  1. |Bài hát|  2. |Âm nhạc thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   I. Hoàng Vân.   II. Đỗ, Mạnh Thường.   III. Phan, Huỳnh Điểu.   IV. Nguyễn, Văn Quỳ.
   782.4209597 M458TR 2002
    ĐKCB: M.005194 (Sẵn sàng)  
12. Sáu mươi ca khúc thiếu nhi yêu thích / Phong Nhã, Hoàng Vân, Mộng Lân..; Trần Hoàng Trung biên soạn .- Hà Nội : Âm nhạc , 2001 .- 83tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm 60 ca khúc thiếu nhi yêu thích: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng / Phong Nhã. Bác Hồ, người cho em tất cả / Hoàng Lân - Hoàng Long. Buổi sáng trên thành phố Bác Hồ..
/ 12.000đ.

  1. |Âm nhạc thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Bài hát|
   I. Lê, Đình Lực.   II. Hoàng Lân.   III. Phạm Tuyên.   IV. Mộng Lân.
   782.4208309597 S111M 2001
    ĐKCB: M.005345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005346 (Sẵn sàng)  
13. Bài ca tuổi trẻ : 70 ca khúc dành cho tuổi trẻ của 14 tác giả được giải thưởng Hồ Chí Minh - Thế kỷ 20 / Nguyễn Xuân Khoát, Nguyễn Văn Thương, Lưu Hữu Phước... ; Nguyễn Thuỵ Kha biên soạn và giới thiệu .- Hà Nội : Thanh niên , 2005 .- 179tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Tuyển 70 ca khúc dành cho tuổi trẻ của 14 tác giả được giải thưởng Hồ Chí Minh - Thế kỷ 20: Nguyễn Xuân Khoát, Nguyễn Văn Thượng, Lưu Hữu Phước, Đỗ Nhuận, Văn Cao..
/ 30.000đ.

  1. |Việt Nam|  2. |Bài hát|  3. Âm nhạc|
   I. Văn Cao.   II. Đỗ Nhuận.   III. Nguyễn, Văn Thương.   IV. Lưu, Hữu Phước.
   782.42 B103C 2005
    ĐKCB: M.005294 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, TẤN HIỂN
     Nhóm đặc nhiệm nhà C21 : Tìm kiếm xưởng "Âm phủ" / Lê Tấn Hiển .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 94tr ; 18cm. .- (Bộ truyện dài nhiều tập)
/ 7700đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện dài|  3. |Việt Nam|
   895.9223 NH429Đ 2001
    ĐKCB: TN.000114 (Sẵn sàng trên giá)  
15. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Chuyện kể địa danh Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2000 .- 427tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu sự tích các địa danh qua văn học dân gian. Những truyện địa danh gắn liền với thần thoại và truyền thuyết. Về những truyện địa danh gắn liền cổ tích và dã sử, giai thoại
/ 38.000đ.

  1. |Việt Nam|  2. |Thần thoại|  3. Văn học dân gian|  4. Truyền thuyết|  5. Truyện kể|
   398.209597 CH527K 2000
    ĐKCB: M.003910 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN, ĐƯƠNG
     Một thế hệ những người lính chép sử bằng ảnh / Trần Đương .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2002 .- 174tr. : Ảnh ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 137-172
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện viết về những người chiến sĩ cầm máy chụp ảnh ghi lại những sự kiện lịch sử của đất nước trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
/ 13.500đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Bút kí|  4. Hồi kí|
   895.922803 M458TH 2002
    ĐKCB: M.003887 (Sẵn sàng)  
17. Học sinh miền Nam ngày ấy, hôm này / Đinh Chương, Chu Trung Thanh, Nguyễn Thị Nguyệt.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 529tr. : Ảnh ; 22cm.
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài viết về những kỷ niệm, hồi ức của những người đã từng làm công tác quản lí giáo dục, của các thầy, cô giáo và các cựu học sinh miền Nam đã công tác và học tập ở miền Bắc trong suốt 20 năm qua
/ 45.000đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Hồi kí|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn, Thị Nguyệt.   II. Lê, Kông Khảng.   III. Nguyễn, Thị Thấn.   IV. Hồ, Sĩ Hiệp.
   895.922803 H419S 2002
    ĐKCB: M.003862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003833 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM, VĂN ĐỒNG
     Trường học sinh miền Nam trên đất Bắc / Phạm Văn Đồng, Phan Văn Khải, Nguyễn Minh Vỹ.. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 633tr. ; 22cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các tư liệu hình ảnh, các bài viết hồi kí của các thầy cô giáo, các lớp học sinh miền Nam từng học tập và giảng dạy ở trường học sinh miền Nam trên đất Bắc (1954-1999)
/ 50.000đ.

  1. |Hồi kí|  2. |Văn học hiện đại|  3. Trường học sinh miền Nam|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn, Minh VỸ.   II. Phan, Văn Khải.   III. Y Ngông Niê KĐăm.   IV. Nguyễn ,Tấn Phát.
   895.922803 TR561H 2000
    ĐKCB: M.003861 (Sẵn sàng)  
19. VŨ, TUẤN ANH
     Nam Cao con người và tác phẩm : Sưu tập tư liệu nghiên cứu, phê bình / Biên soạn: Vũ Tuấn Anh ch.b., Bích Thu, Vũ Văn Sỹ, Phan Diễm Phương .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2000 .- 697tr. : Hình vẽ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 683 - 697
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về Nam Cao thành 4 phần: giá trị và sức sống của một sự nghiệp văn chương; Thi pháp, phong cách, ngôn ngữ, nghệ thuật; Tiếp cận tác phẩm từ các góc nhìn; Tư liệu, hồi ức; Thư mục nghiên cứu, phê bình Nam Cao (phản ánh 157 công trình)
/ 69.000đ.

  1. |Nam Cao|  2. |Văn học hiện đại|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Việt Nam|
   I. Bích Thu.   II. Phan, Diễm Phương.   III. Vũ, Văn Sỹ.
   895.922332 N104C 2000
    ĐKCB: M.003317 (Sẵn sàng trên giá)  
20. HÀ, MINH ĐỨC
     Một thời đại trong thi ca : Về phong trào thơ mới 1932-1945 / Hà Minh Đức .- Tái bản lần thứ nhất có bổ sung .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 303tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đánh giá những thành tựu, đặc điểm của phong trào thơ mới: Tình yêu quê hương, thiên nhiên, giá trị nhân bản... và một số tác giả tiêu biểu như: Chế Lan Viên, Hàn Mặc Tử, Nguyễn Bính, Tế Hanh
/ 28.000đ.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Thơ|  4. Việt Nam|
   895.922803 M458TH 2002
    ĐKCB: M.003300 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»