39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Quan điểm Đại hội XII của Đảng về xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
/ B.s.: Nguyễn Bá Dương (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Thắng, Nguyễn Đức Độ...
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2016
.- 239tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Thư mục: tr. 230-236 Tóm tắt: Quan điểm Đại hội XII của Đảng về tác động của tình hình thế giới, khu vực và trong nước đến nhiệm vụ xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc và vấn đề lãnh đạo, quản lý, tổ chức thực hiện vấn đề này trong tình hình mới ISBN: 9786045122631
1. Quốc phòng. 2. Bảo vệ Tổ quốc. 3. Đại hội XII. 4. Đảng Cộng sản Việt Nam. 5. Quân đội. 6. [Sách chuyên khảo]
I. Nguyễn, Bá Dương. II. Nguyễn, Đức Độ. III. Nguyễn, Mạnh Hưởng. IV. Bùi, Quang Cường.
355.0330597 QU105Đ 2016
|
ĐKCB:
M.008496
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN HỮU AN Thượng tướng Nguyễn Hữu An
: Hồi ký và tác phẩm
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2011
.- 578tr. : Ảnh ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu hồi kí của Thượng tướng Nguyễn Hữu An về những kinh nghiệm chỉ huy trận đánh; về đào tạo, xây dựng đội ngũ cán bộ quân đội; về vận dụng những bài học kinh nghiệm trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ vào thực tiễn chiến tranh bảo vệ tổ quốc hiện nay... Những bài viết chọn lọc về quân sự của Thượng tướng. Một số bài viết về Thượng tướng Nguyễn Hữu An / 86.700đ.
1. Văn học hiện đại. 2. Quân đội. 3. {Việt Nam} 4. [Hồi kí] 5. |Nguyễn Hữu An, Thượng tướng, 1926-1995, Việt Nam|
355.0092 TH561T 2011
|
ĐKCB:
M.008383
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN HỮU AN Thượng tướng Nguyễn Hữu An
: Hồi ký và tác phẩm
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2011
.- 578tr. : Ảnh ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu hồi kí của Thượng tướng Nguyễn Hữu An về những kinh nghiệm chỉ huy trận đánh; về đào tạo, xây dựng đội ngũ cán bộ quân đội; về vận dụng những bài học kinh nghiệm trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ vào thực tiễn chiến tranh bảo vệ tổ quốc hiện nay... Những bài viết chọn lọc về quân sự của Thượng tướng. Một số bài viết về Thượng tướng Nguyễn Hữu An / 86.700đ.
1. Văn học hiện đại. 2. Quân đội. 3. {Việt Nam} 4. [Hồi kí] 5. |Nguyễn Hữu An, Thượng tướng, 1926-1995, Việt Nam|
355.0092 TH561T 2011
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
|
|
|
|
10.
BÙI, QUANG TIẾN Binh khí xưa và nay
. Q.1
/ Biên soạn: Bùi Quang Tiến, Kiều Bách Tuấn
.- In lần hai có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2012
.- 302tr. : Minh hoạ ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, cách phân loại, những kỉ lục hay dấu mốc lí thú đối với mỗi loại binh khí như: vũ khí lạnh, súng pháo, đạn dược, xe chiến đấu, tàu chiến và khí cụ bay quân sự / 45.300đ.
1. Binh khí. 2. Quân đội.
I. Kiều, Bách Tuấn.
355.8 B312KH 2012
|
ĐKCB:
D.000971
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Quân đội nhân dân Việt Nam - 65 năm chiến đấu, xây dựng và trưởng thành
/ Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Chí Thanh, Lê Đức Anh...
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 1156tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Gồm các bài viết của một số đồng chí lãnh đạo Đảng và nhà nước, các tướng lĩnh, sĩ quan và một số nhà khoa học trong và ngoài quân đội về quá trình chiến đấu, xây dựng và trưởng thành của Quân đội ta trong suốt 65 năm qua, nêu lên một số bài học kinh nghiệm và những nhiệm vụ cơ bản của quân đội trong thời kỳ mới
1. Quân đội. 2. Lịch sử. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn, Chí Thanh. II. Chu, Huy Mân. III. Hoàng, Văn Thái. IV. Võ, Nguyên Giáp.
355.009597 QU121Đ 2009
|
ĐKCB:
D.000893
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Quân đội nhân dân Việt Nam: Truyền thống và hiện đại
/ Nguyễn Thị Giang, Võ Nguyên Giáp ; Biên soạn và tuyển chọn: Phan Ngọc Liên...
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2014
.- 779tr. ; 24cm.
Phụ lục: tr. 719-768 Tóm tắt: Hợp tuyển các công trình khoa học về học thuyết Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối của Đảng ta về xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng; truyền thống anh hùng của nhân dân ta trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và bảo vệ Tổ quốc; quá trình hình thành và phát triển của Quân đội nhân dân Việt Nam...; học tập, giáo dục truyền thống anh hùng của Quân đội nhân dân Việt Nam đối với thế hệ trẻ ISBN: 9786049024887 / 116.800đ.
1. Quân đội. 2. {Việt Nam} 3. [Bài viết]
I. Phan, Ngọc Liên. II. Nguyễn, Minh Đức. III. Nghiêm, Đình Vỳ. IV. Võ, Nguyên Giáp.
355.009597 QU121Đ 2014
|
ĐKCB:
M.007858
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2004
.- 152tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Tóm tắt: Phân tích nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội; những quan điểm cơ bản, những phẩm chất và những hình thức, biện pháp nâng cao đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội và đề xuất nội dung nâng cao đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội hiện nay dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh / 15.200đ.
1. Quân đội. 2. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 3. Đạo đức cách mạng. 4. Xây dựng đảng.
172 T550T 2004
|
ĐKCB:
M.007878
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
NGÔ, XUÂN LỊCH Xây dựng Đảng bộ Quân đội ngang tầm nhiệm vụ mới
/ Ngô Xuân Lịch
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2016
.- 899tr. : Ảnh màu ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng bộ Quân đội trong tình hình mới. Xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam vững mạnh về chính trị, làm cơ sở nâng cao chất lượng tổng hợp, sức mạnh chiến đấu; hiệu lực công tác đảng, công tác chính trị; nền quốc phòng toàn dân gắn với xây dựng, củng cố nền an ninh nhân dân vững mạnh, thế trận lòng dân vững chắc, đáp ứng yêu cầu bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới ISBN: 9786045119907
1. Xây dựng Đảng. 2. Quân đội. 3. {Việt Nam}
324.2597075 X126D 2016
|
ĐKCB:
M.007750
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LÊ, VĂN DŨNG Xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam về chính trị
: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
/ Lê Văn Dũng
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2004
.- 569tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lí luận và thực tiễn về công tác xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam về chính trị; Công tác Đảng, công tác chính trị với việc xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam về chính trị / 85.300đ.
1. Quân đội. 2. Xây dựng. 3. {Việt Nam}
355.009597 X126D 2004
|
ĐKCB:
M.007654
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|