Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu hướng dẫn ôn tập và thi tốt nghiệp môn tiếng Việt và phương pháp giảng dạy tiếng Việt / B.s.: Hoàng Tất Thắng (ch.b.), Nguyễn Thị Bạch Nhạn, Nguyễn Quốc Dũng.. .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2010 .- 180tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở ngôn ngữ học và Tiếng Việt: cơ sở ngôn ngữ học, ngữ âm Tiếng Việt, từ vựng và ngữ pháp Tiếng Việt. Giới thiệu phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học, những kiến thức và kĩ năng cơ bản, câu hỏi bài tập và gợi ý, hướng dẫn trả lời.

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Tiếng Việt.  3. Tiểu học.  4. [Sách giáo viên]
   I. Nguyễn, Thị Xuân Yến.   II. Lê, Thị Hoài Nam.   III. Nguyễn, Quốc Dũng.   IV. Hoàng, Tất Thắng.
   372.6 T103L 2010
    ĐKCB: M.008430 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, ĐỨC VŨ
     Phương pháp dạy học tự nhiên và xã hội : Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa / Nguyễn Đức Vũ .- Tái bản lần thứ hai .- Hà Nội : Giáo dục , 2006 .- 171tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
   Thư mục: tr. 142-143. - Phụ lục: tr. 144-170
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, mục tiêu, cấu trúc và nội dung chương trình, đặc điểm sách giáo khoa môn tự nhiên và xã hội. Các phương pháp dạy học, các hình thức và phương tiện dạy học, kiểm tra và đánh giá trong môn tự nhiên và xã hội ở tiểu học
/ 21.000đ.

  1. Giáo dục.  2. Tiểu học.  3. Tự nhiên.  4. Phương pháp giảng dạy.  5. Xã hội.  6. [Giáo trình]
   372.3 PH561PH 2006
    ĐKCB: M.008437 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, QUANG NINH
     Giáo trình phương pháp dạy học tiếng Việt ở Tiểu học . T.1 / Nguyễn Quang Ninh .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Giáo dục , 2008 .- 143tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Trường đại học Huế - Trung tâm Đào tạo từ xa
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học, môn học Tiếng Việt ở trường tiểu học, những phương pháp đặc trưng của việc dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học
/ 17.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Tiểu học.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Giáo trình]
   372.6 GI108TR 2008
    ĐKCB: M.008432 (Sẵn sàng)  
4. BÙI, VĂN HUỆ
     Giáo trình tâm lý học tiểu học : Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa / Bùi Văn Huệ .- Hà Nội : Giáo dục , 2008 .- 279tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
  Tóm tắt: Trình bày những lý thuyết cơ bản của môn tâm lý học: hoạt động, giao tiếp, nhân cách lý luận về sự phát triển tâm lý trẻ em, những tiền đề của sự phát triển tâm lý học sinh tiểu học, đặc điểm tâm lý học sinh tiểu học
/ 33.000đ.

  1. Tiểu học.  2. Tâm lí học.  3. Học sinh.  4. [Giáo trình]
   370.15 GI108TR 2008
    ĐKCB: M.008440 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5 / Dương Hương .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 187tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   ISBN: 9786043527223 / 78.000đ.

  1. Tiểu học.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Dương Hương.
   372.6521 S450T 2022
    ĐKCB: M.008311 (Sẵn sàng)  
6. Học nhanh ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy = Mindmap grammar : Theo Chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Tổng hợp ngữ pháp lớp 3 - 4 - 5 theo chủ đề / Đặng Thu Hoài .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 154tr. : Bảng, tranh vẽ ; 28cm. .- (Tủ sách Con học tốt)
   ISBN: 9786043001105 / 129.000đ.

  1. Tiếng Anh.  2. Tiểu học.  3. Ngữ pháp.  4. [Sách đọc thêm]  5. |Sơ đồ tư duy|
   I. Đặng, Thu Hoài.
   372.6521 H419NH 2020
    ĐKCB: M.008194 (Sẵn sàng)  
7. Những bài văn đạt giải quốc gia cấp tiểu học / Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Việt Nga... .- Tái bản lần thứ tư .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2019 .- 118tr. ; 24cm.
   ISBN: 9786046276364 / 38.000đ.

  1. Bài văn.  2. Tập làm văn.  3. Tiểu học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm, Đức Minh.   II. Phạm, Minh Tú.   III. Nguyễn, Việt Nga.   IV. Nguyễn, Trung Kiên.
   372.623 NH556B 2019
    ĐKCB: M.007989 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. PHAN, DUY NGHĨA
     Trải nghiệm để đam mê Toán học : Dành cho cấp Tiểu học / Phan Duy Nghĩa .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2019 .- 240tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm 5 chương: Lúc nhỏ các nhà Toán học đã giải toán như thế nào?; Những điều lí thú từ bài toán dân gian; Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các kiến thức đã học để giải bài toán mới; Tìm tòi, khai thác và phát triển từ một bài toán; Những bài toán chỉ giải khi đã thấy đam mê
   ISBN: 9786040171313 / 75.000đ.

  1. Tiểu học.  2. Toán.  3. [Sách đọc thêm]
   372.7 TR103NGH 2019
    ĐKCB: M.006244 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. QUÝ, THÀNH DIỆP
     Giới tính và những điều học sinh tiểu học cần biết / Chủ biên: Quý Thành Diệp, Mã Nghênh Hoa, Trần Trọng Phương... ; Tuệ Văn dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2012 .- 139tr. : Tranh vẽ ; 21cm. .- (Giáo dục khoa học về giới tính)
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về sự phát triển tâm sinh lý giới tính, các kỹ năng giao tiếp, kết bạn, cách tự bảo vệ bản thân, nâng cao khả năng thích nghi với xã hội ở lúa tuổi học sinh tiểu học
   ISBN: 9786045609323 / 30.000đ.

  1. Sinh lí học người.  2. Giới tính.  3. Tiểu học.  4. Học sinh.
   I. Đường, Châu Ninh.   II. Tuệ Văn.   III. Lý, Mẫn Lợi.   IV. Trần, Trọng Phương.
   612.6 GI452T 2012
    ĐKCB: M.006689 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Toán học phát triển trí thông minh cho học sinh tiểu học . Q.3 : Các bài toán có lời văn / Phạm Văn Công .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 278tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
   ISBN: 9786049188145 / 89.000đ.

  1. Toán.  2. Tiểu học.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm, Văn Công.
   372.7 T406H 2015
    ĐKCB: M.006418 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. PHẠM, VĂN CÔNG
     Toán học phát triển trí thông minh cho học sinh tiểu học . Q.4 : Hình học / Phạm Văn Công .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 318tr. : Hình vẽ ; 24cm.
   ISBN: 9786049471018 / 99.000đ.

  1. Tiểu học.  2. Toán.  3. Hình học.  4. [Sách đọc thêm]
   372.76 T406H 2016
    ĐKCB: M.002082 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Đánh vần tiếng Anh : Dành cho học sinh tiểu học . T.1 / Nguyễn Ngọc Nam ; Minh hoạ: Cù Lâm Bình .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Kim Đồng , 2019 .- 179tr. : Tranh màu ; 24cm.
   ISBN: 9786042148771 / 115.000đ.

  1. Đánh vần.  2. Tiếng Anh.  3. Tiểu học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn, Ngọc Nam.   II. Cù, Lâm Bình.
   372.6521 Đ107V 2019
    ĐKCB: M.006388 (Sẵn sàng trên giá)  
13. Bốn mươi bài hát tiểu học / Trần Cường tuyển chọn .- Hà Nội : Giáo dục , 1996 .- 44tr. ; 21cm.
/ 4.000đ.

  1. Âm nhạc.  2. Bài hát.  3. Dạy và học.  4. Tiểu học.  5. |782.4209597|
   I. Trần, Cường.
   372.87 B454M 1996
    ĐKCB: M.005928 (Sẵn sàng)  
14. Những bài mẫu trang trí đường diềm / Ngô Tuý Phương, Trần Hữu Tri, Nguyễn Thu Yên .- Tái bản lần thứ ba .- Hà Nội : Giáo dục , 2004 .- 79tr. : Hình vẽ ; 24cm.
  Tóm tắt: Khái niệm chung về trang trí đường diềm. Cách làm trang trí đường diềm. Một số mẫu trang trí đường diềm từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp. Giới thiệu những mẫu trang trí chọn lọc ứng dụng trong cuộc sống
/ 22.000đ.

  1. Nghệ thuật trang trí thực hành.  2. Trung học cơ sở.  3. Tiểu học.  4. [Sách đọc thêm]  5. |Đường diềm|
   I. Nguyễn, Thu Yên.   II. Trần, Hữu Tri.   III. Ngô, Tuý Phương.
   745.4 NH556B 2004
    ĐKCB: M.005159 (Sẵn sàng)  
15. Super songs : Nhạc cổ điển tiếng Anh / Thành Yến .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà sách Nhân Văn , 2011 .- 29tr. : Tranh màu ; 26cm. .- (Tủ sách Biết nói)
  Tóm tắt: Sách dạy tiếng Anh cho các em lứa tuổi tiểu học thông qua các bài hát
/ 32.000đ.

  1. Tiếng Anh.  2. Tiểu học.  3. [Bài hát]
   I. Thành Yến.
   372.6521 S521S 2011
    ĐKCB: M.005341 (Đang mượn)  
16. LÊ, THỊ NGUYÊN
     Tuyển chọn những bài văn mẫu tiểu học 2.3.4.5 / Lê Thị Nguyên, Trần Đức Niềm .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2019 .- 223tr. : Hình ảnh ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài văn hay về các thể loại trong chương trình Tiểu học ( lớp 2-3-4-5)
   ISBN: 9786048324674 / 79.000đ.

  1. Tập làm văn.  2. Tiểu học.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Trần, Đức Niềm.
   372.62 T527CH 2019
    ĐKCB: M.004682 (Sẵn sàng trên giá)  
17. Tuyển chọn những bài văn miêu tả 2 / Tạ Đức Hiền, Ngô Thu Yến, Nguyễn Minh Hòa... .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2019 .- 123tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài văn thể loại miêu tả lớp 2 được tuyển chọn qua các bài văn đạt điểm cao của các em học sinh tiểu học
   ISBN: 9786045451229 / 38.000đ.

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 2.  3. Tiểu học.  4. Miêu tả.
   I. Nguyễn, Minh Hòa.   II. Tạ, Đức Hiền.   III. Thái, Thanh Vân.   IV. Nguyễn, Kim Sa.
   372.62 T527CH 2019
    ĐKCB: M.004680 (Sẵn sàng trên giá)  
18. Tuyển chọn những bài văn kể chuyện 2 / Tạ Đức Hiền, Ngô Thu Yến, Nguyễn Minh Hòa... .- In lần thứ ba .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2017 .- 119tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài văn kể chuyện lớp 2 được tuyển chọn qua các bài văn đạt điểm cao của các em học sinh Tiểu học
   ISBN: 9786045414644 / 24.000đ.

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 2.  3. Kể chuyện.  4. Tiểu học.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Ngô, Thu Yến.   II. Nguyễn, Minh Hòa.   III. Nguyễn, Kim Sa.   IV. Thái, Thanh Vân.
   372.62 T527CH 2017
    ĐKCB: M.004679 (Sẵn sàng trên giá)  
19. TÔ, HOÀI PHONG
     Các bài toán thông minh tiểu học 4 / Tô, Hoài Phong, Huỳnh Bảo Châu .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2018 .- 128tr. : Hình vẽ ; 24cm.
  Tóm tắt: Chọn lọc và giới thiệu các bài toán hay và khó phù hợp với chương trình Toán lớp 4 mới, trong đó có những bài toán rèn kỹ năng tính toán, có những bài toán suy luận giúp phát triển trí thông minh của học sinh
   ISBN: 9786048321222 / 39.000đ.

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Tiểu học.  4. Lớp 4.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Huỳnh, Bảo Châu.
   372.7 C101B 2018
    ĐKCB: M.004675 (Sẵn sàng trên giá)  
20. PHẠM, ĐÌNH THỰC
     Bài tập toán tiểu học : Phép cộng và phép trừ / Phạm Đình Thực .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2015 .- 99tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài toán cộng, trừ trong phạm vi 10 đến100
   ISBN: 9786045409510 / 25.000đ.

  1. Tiểu học.  2. Toán học.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   372.7 B103T 2015
    ĐKCB: M.004669 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»