Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
97 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu hướng dẫn ôn tập và thi tốt nghiệp môn tiếng Việt và phương pháp giảng dạy tiếng Việt / B.s.: Hoàng Tất Thắng (ch.b.), Nguyễn Thị Bạch Nhạn, Nguyễn Quốc Dũng.. .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2010 .- 180tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở ngôn ngữ học và Tiếng Việt: cơ sở ngôn ngữ học, ngữ âm Tiếng Việt, từ vựng và ngữ pháp Tiếng Việt. Giới thiệu phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học, những kiến thức và kĩ năng cơ bản, câu hỏi bài tập và gợi ý, hướng dẫn trả lời.

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Tiếng Việt.  3. Tiểu học.  4. [Sách giáo viên]
   I. Nguyễn, Thị Xuân Yến.   II. Lê, Thị Hoài Nam.   III. Nguyễn, Quốc Dũng.   IV. Hoàng, Tất Thắng.
   372.6 T103L 2010
    ĐKCB: M.008430 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, QUANG NINH
     Giáo trình phương pháp dạy học tiếng Việt ở Tiểu học . T.1 / Nguyễn Quang Ninh .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Giáo dục , 2008 .- 143tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Trường đại học Huế - Trung tâm Đào tạo từ xa
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học, môn học Tiếng Việt ở trường tiểu học, những phương pháp đặc trưng của việc dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học
/ 17.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Tiểu học.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Giáo trình]
   372.6 GI108TR 2008
    ĐKCB: M.008432 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, THỊ KHA LY
     Giáo trình tiếng Việt II / Nguyễn Thị Kha Ly .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2008 .- 302tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
/ 34.000đ.

  1. Ngữ nghĩa.  2. Từ vựng.  3. Ngữ âm học.  4. Tiếng Việt.  5. [Giáo trình]
   495.9221 GI108TR 2008
    ĐKCB: M.008434 (Sẵn sàng)  
4. Vở thực hành Tiếng Việt 1 . T.1 / Bùi Mạnh Hùng, (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Hoàng Anh... .- Hà Nội : Giáo dục , 2023 .- 88tr. : Minh hoạ ; 27cm. .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040374714 / 38.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 1.  3. Thực hành.
   I. Lê, Thị Nga.   II. Nguyễn, Hoàng Anh.   III. Phạm, Thị Bình.   IV. Bùi, Mạnh Hùng.
   372.6 V460TH 2023
    ĐKCB: M.008370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008371 (Sẵn sàng)  
5. Đề kiểm tra Tiếng Việt 2 - Học kì 1 / Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2023 .- 63tr. : Minh hoạ ; 27cm.
   ISBN: 9786045564332 / 40.000đ.

  1. Đề kiểm tra.  2. Tiếng Việt.  3. Lớp 2.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn, Hương Ly.   II. Nguyễn, Văn Quyền.   III. Uyển Uyển.
   372.6 Đ250K 2023
    ĐKCB: M.008354 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008353 (Sẵn sàng)  
6. Bài tập tuần Tiếng Việt 2 : Biên soạn theo Chương trình Kết nối tri thức . T.1 / Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2023 .- 71tr. : Minh hoạ ; 27cm.
   ISBN: 9786045563984 / 40.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Bài tập.  3. Lớp 2.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Uyển Uyển.   II. Nguyễn, Văn Quyền.
   372.6 B103T 2023
    ĐKCB: M.008351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008352 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN, SĨ HUỆ
     Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 259tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương ngữ dùng ở tỉnh Phú Yên được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786045014776

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Phú Yên}  4. [Sổ tay]
   495.9227 S450T 2014
   Xem tài liệu số
    ĐKCB: D.001390 (Sẵn sàng)  
8. Vở ôn tập hè Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh 5 / Đỗ Trung Hiệu, Trần Thị Hồng Thắm, Phạm Thị Mỹ Trang .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2020 .- 136tr. : Minh hoạ ; 24cm.
   ISBN: 9786049899379 / 38.000đ.

  1. Ôn tập.  2. Lớp 5.  3. Tiếng Anh.  4. Toán.  5. Tiếng Việt.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm, Thị Mỹ Trang.   II. Trần, Thị Hồng Thắm.   III. Đỗ, Trung Hiệu.
   372.19 V460Ô 2020
    ĐKCB: M.008215 (Sẵn sàng trên giá)  
9. Vở thực hành Tiếng Việt 1 . T.2 / Bùi Mạnh Hùng, (ch.b.), Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm .- Hà Nội : Giáo dục , 2021 .- 76tr. : Minh hoạ ; 27cm. .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040276421 / 30.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 1.  3. Thực hành.
   I. Đặng, Thị Hảo Tâm.   II. Bùi, Mạnh Hùng.   III. Trần, Kim Phượng.
   372.6 V460TH 2021
    ĐKCB: M.008368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008369 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, XUÂN SOAN
     Hướng dẫn học và làm bài tập Ngữ văn 7 : Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới . T.2 / Lê Xuân Soan .- Hà Nội : Thanh niên , 2022 .- 92tr. : Bảng ; 29cm.
   ISBN: 9786043870299 / 69.000đ.

  1. Ngữ văn.  2. Tiếng Việt.  3. Bài tập.  4. Lớp 7.  5. [Sách đọc thêm]
   807 H561D 2022
    ĐKCB: M.008222 (Sẵn sàng)  
11. Tuyển tập đề kiểm tra Tiếng Việt 5 .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2019 .- 174tr. ; 24cm.
   ISBN: 9786049687921 / 52.000đ.

  1. Lớp 5.  2. Đề kiểm tra.  3. Tiếng Việt.
   I. Lê, Phương Liên.
   372.62 T527T 2019
    ĐKCB: M.008225 (Sẵn sàng trên giá)  
12. TRẦN, THỊ THÌN
     Những bài làm văn mẫu 2 : Chương trình cải cách 2021. Bộ Kết nối tri thức . T.1 / Trần Thị Thìn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2022 .- 199tr. ; 24cm.
   ISBN: 9786043773316 / 58.000đ.

  1. Lớp 2.  2. Bài văn.  3. Tiếng Việt.
   372.623 NH556B 2022
    ĐKCB: M.008238 (Sẵn sàng trên giá)  
13. TRẦN, THỊ THÌN
     Những bài làm văn mẫu 2 : Chương trình cải cách 2021. Bộ kết nối tri thức . T.2 / Trần Thị Thìn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2022 .- 191tr. ; 24cm.
   ISBN: 9786043774221 / 58.000đ.

  1. Lớp 2.  2. Bài văn.  3. Tiếng Việt.
   372.623 NH556B 2022
    ĐKCB: M.008232 (Đang mượn)  
14. BÍCH HẰNG
     Từ điển đồng âm Tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn .- Hà Nội : Dân trí , 2019 .- 370tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể
   ISBN: 9786048875077 / 60.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Từ đồng âm.  3. [Từ điển]
   495.92231 T550Đ 2019
    ĐKCB: M.008101 (Sẵn sàng)  
15. MAI ANH
     Từ điển Việt - Anh dành cho học sinh = Vietnamese - English dictionnary for students / Biên soạn: Mai Anh, Quang Minh .- Tái bản, có sửa chữa bổ sung .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2019 .- 575tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cho các em học sinh hệ thống từ vựng Việt - Anh cơ bản, phổ biến, cần thiết, chuyên dụng trong giao tiếp, tra cứu, học từ mới, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái được giải nghĩa ngắn gọn, giúp các em học tập và tra cứu một các hiệu quả, chính xác nhất
   ISBN: 9786049563607 / 65.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Anh.  3. [Từ điển]
   I. Quang Minh.
   495.922321 T550Đ 2019
    ĐKCB: M.008100 (Sẵn sàng)  
16. TẠ, VĂN THÔNG
     Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam / Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng .- Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên , 2017 .- 726tr. : Bảng ; 21cm.
   Thư mục: tr. 702-726
  Tóm tắt: Khái quát về các dân tộc ở Việt Nam. Trình bày những đặc điểm ngôn ngữ của 54 dân tộc ở Việt Nam xét về mặt cội nguồn, loại hình học, đặc điểm các hệ chữ viết và nguy cơ mai một đối với ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số hiện nay. Cung cấp các tri thức về tên gọi, dân số, khu vực cư trú chủ yếu, các nhóm địa phương, ngôn ngữ sử dụng, đặc điểm cấu trúc ngôn ngữ... của 54 dân tộc ở Việt Nam
   ISBN: 9786049155901 / 108.900đ.

  1. Tiếng dân tộc.  2. Thổ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Phương ngữ.  5. {Việt Nam}
   I. Tạ, Quang Tùng.
   495.9227 NG454NG 2017
    ĐKCB: D.000793 (Sẵn sàng)  
17. Kiểm tra định kì tiếng Việt - Toán 4 / Nguyễn Thị Mỹ Duyên .- Tái bản lần thứ nhất .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2013 .- 207tr. : Hình vẽ, bảng ; 24cm.
/ 39.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Toán.  3. Đề kiểm tra.  4. Lớp 4.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn, Thị Mỹ Duyên.
   372.6 K304TR 2013
    ĐKCB: M.007631 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM, VĂN TÌNH
     @ kết nối thế giới / Phạm Văn Tình ; Việt Cường minh họa .- Hà Nội : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : Hình vẽ ; 21cm. .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
   Tên sách ngoài bìa: A Còng - Kết nối thế giới
  Tóm tắt: Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy "sô", game thủ, lướt "oép",...
/ 10.000đ.

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 A100C 2008
    ĐKCB: M.006858 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. NGUYỄN, MINH HẢI
     Cùng em yêu tiếng Việt / Nguyễn Minh Hải .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2019 .- 220tr. : Hình ảnh ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày những biểu hiện chưa thực sự tích cực trong việc dùng tiếng Việt trong nhà trường của học sinh, sinh viên và giáo viên. Khái quát về một số vấn đề của việc giảng dạy môn Tiếng Việt và Ngữ văn trong nhà trường
   ISBN: 9786045899809 / 75.000đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Trường học.  3. Giảng dạy.  4. 495.92280071.
   495.9228 C513E 2019
    ĐKCB: M.006258 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. Bồi dưỡng học sinh giỏi Violympic 3 trong 1 toán - tiếng Việt - tiếng Anh trên mạng Internet lớp 4 : Luyện kiến thức trước khi tham gia kỳ thi Violympic trên mạng Internet... / Phạm Văn Công tuyển chọn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2017 .- 221tr. : Minh hoạ ; 27cm.
   ISBN: 9786045867617 / 89.000đ.

  1. Môn học.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Toán.  5. Lớp 4.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm, Văn Công.
   372.19 B452D 2017
    ĐKCB: M.006854 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»