37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
10 vạn câu hỏi vì sao
. T.2
/ Nhiều tác giả ; Bích Nguyệt dịch
.- Hà Nội : Mỹ thuật , 2023
.- 48tr. : Minh hoạ ; 24cm.
Dịch theo nguyên bản tiếng Italia Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về nghệ thuật, điện ảnh và văn học; Động vật và thực vật ISBN: 9786044706603 / 50.000đ.
1. Sách thiếu nhi. 2. Tri thức khoa học. 3. Nghệ thuật. 4. Động vật.
I. Bích Nguyệt.
001 M558V 2024
|
ĐKCB:
TN.004022
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
TUẤN GIANG Nghệ thuật đương đại
/ Tuấn Giang
.- Hà Nội : Sân khấu , 2022
.- 301tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về nghệ thuật đương đại, điều kiện ra đời, thực trạng nghệ thuật đương đại Việt Nam thời kỳ hội nhập và đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm phát triển nghệ thuật đương đại ISBN: 978049073670 / 45.100đ.
1. Thời hiện đại. 2. Nghệ thuật. 3. {Việt Nam}
709.5970905 NGH250TH 2022
|
ĐKCB:
D.001215
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Văn hoá nghệ thuật thời Lý
/ Trương Quốc Bình, Trần Đình Luyện, Bùi Thị Thanh Mai...
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2018
.- 398tr. : Minh hoạ ; 22cm.
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về những giá trị quý giá của các di sản văn hoá, nghệ thuật thời Lý; những nền tảng hình thành và phát triển các loại hình văn hoá của người Việt mang bản sắc riêng bên cạnh các yếu tố hỗn dung văn hoá; những kinh nghiệm, giải pháp thiết thực nhằm bảo tồn và phát huy những giá trị của di sản văn hoá, nghệ thuật thời Lý trong xã hội đương đại ISBN: 9786047020997 / 59.700đ.
1. Nghệ thuật. 2. Di sản văn hoá. 3. Nhà Lý. 4. {Việt Nam} 5. [Bài viết]
I. Đoàn, Thị Mỹ Hương. II. Từ, Thị Loan. III. Bùi, Thị Thanh Mai. IV. Trương, Quốc Bình.
959.7023 V115H 2017
|
ĐKCB:
D.000975
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
TRẦN ĐƯƠNG Văn hóa Đức - Tiếp xúc và cảm nhận
/ Trần Đương
.- Hà Nội : Thế giới ; Công ty Sao Bắc Media , 2011
.- 478tr. : Ảnh ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược đặc điểm văn hoá Đức. Trình bày tiểu sử, sự nghiệp của những tác giả văn học nghệ thuật nổi tiếng trong nền văn hóa Đức. Vai trò của những nhà văn hoá Việt Nam trong việc xây dựng và phát triển mối quan hệ văn hoá giữa hai nước Việt Nam - Đức / 145.000đ.
1. Văn hoá. 2. Nghệ thuật. 3. Văn học. 4. {Đức}
306.40943 V115H 2011
|
ĐKCB:
M.007807
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá
/ Lê Khả Phiêu, Nguyễn Đức Bình, Nguyễn Duy Bắc...
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012
.- 659tr. ; 24cm.
ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình, văn học, nghệ thuật Trung ương Tóm tắt: Giới thiệu gần 60 bài phát biểu, bài viết và tham luận trình bày những vấn đề thuộc các lĩnh vực cụ thể của văn hoá, văn học, nghệ thuật. Phân tích, lý giải mối quan hệ giữa kinh tế với phát triển văn hoá. Thực trạng và đề xuất các giải pháp về xử lý quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, văn học và nghệ thuật
1. Văn hoá. 2. Văn học. 3. Nghệ thuật. 4. Quan hệ. 5. Phát triển. 6. {Việt Nam}
I. Phan, Xuân Biên. II. Nguyễn, Duy Bắc. III. Nguyễn, Đức Bình. IV. Lê, Khả Phiêu.
306.09597 M452QU 2012
|
ĐKCB:
M.007780
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật
/ Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu...
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao ISBN: 9786045721902
1. Nghệ thuật. 2. Văn học. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn, Văn Dân. II. Tiến Mạnh. III. Nguyễn, Hoà. IV. Trần, Hoàng Sơn.
709.597 Đ452M 2015
|
ĐKCB:
D.000182
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.007105
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
FORD, JUDY Độc thân sành điệu
/ Judy Ford ; Người dịch: Uông Xuân Vy, Du Yên
.- Hà Nội : Phụ nữ ; Công ty TGM , 2018
.- 220tr. : Ảnh ; 24cm.
Tên sách tiếng Anh: Single Tóm tắt: Chia sẻ nghệ thuật sống độc thân và độc lập để bạn không bao giờ bị cô đơn bằng cách tập hợp những câu chuyện có thật, vừa hài hước vừa cảm động và tràn đầy cảm hứng, giúp bạn tận hưởng đời sống độc thân của mình và bạn sẽ tìm thấy lối đi đến một cuộc sống viên mãn và hạnh phúc xoay quanh mối quan hệ bền vững nhất trong mọi mối quan hệ: mối quan hệ với chính bản thân mỗi người chúng ta ISBN: 9786045653425 / 98.000đ.
1. Độc thân. 2. Cuộc sống. 3. Ứng xử. 4. Nghệ thuật.
I. Uông, Xuân Vy. II. Du Yên.
646.7008652 Đ451TH 2018
|
ĐKCB:
M.004232
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
ĐOÀN DOÃN Phụ nữ và nghệ thuật quản lý gia đình
/ Đoàn Doãn biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên ; Nhà sách Thành Nghĩa , 2013
.- 170tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Khái niệm, nguyên tắc, phương pháp quản lí gia đình. Vai trò của người phụ nữ trong việc xây dựng nghệ thuật sống, nghệ thuật quản lý gia đình và những yêu cầu đối với nghệ thuật quản lí thành công / 40.000đ.
1. Nghệ thuật. 2. Quản lí. 3. Phụ nữ. 4. Xã hội học. 5. Gia đình.
303.1 PH500N 2013
|
ĐKCB:
M.005912
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
LÝ, TÂY DUNG Dưỡng nhan và làm đẹp
/ Nguyên tác: Lý Tây Dung ; Tiểu Quỳnh biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006
.- 143tr. : Hình ảnh ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu chung về trang điểm cụ thể như: Cách vẽ đường viền mắt, tô son, các sản phẩm cho từng cách trang điểm, những kĩ xảo nhỏ khi trang điểm... và giới thiệu những cách trang điểm cao cấp phù hợp với mọi người / 55.000đ.
1. Trang điểm. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
I. Tiểu Quỳnh.
646.7 D561NH 2006
|
ĐKCB:
M.005846
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
20.
TRẦN, DUY Suy nghĩ về nghệ thuật
: Kèm thêm một ba truyện ngắn
/ Trần Duy
.- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008
.- 239tr. : Minh hoạ ; 21cm.
Thư mục: tr. 238 Tóm tắt: Trình bày một số cảm nghĩ của hoạ sĩ Trần Duy về cái đẹp trong nghệ thuật, hội hoạ, văn hoá và một số truyện ngắn hay của ông / 42.000đ.
1. Truyện ngắn. 2. Văn hoá. 3. Hội hoạ. 4. Nghệ thuật.
700 S523NGH 2008
|
ĐKCB:
M.005391
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|