7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
GIANG, BỘI TRÂN Mạnh Tử - Tinh hoa trí tuệ qua danh ngôn
/ Giang Bội Trân ; Nguyễn Văn Lâm dịch
.- Hà Nội : Hồng Đức ; Công ty Văn hoá Văn Lang , 2021
.- 287tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một vài nét về Mạnh Tử và học thuyết của ông. Luận giải về tư tưởng giáo dục và hiếu học; con đường tự tu dưỡng ( năng lực giác ngộ và suy nghĩ về giá trị cuộc sống); quan điểm về trí tuệ con người; quan điểm chính trị xuất phát từ lòng nhân... ISBN: 9786043285956 / 99.000đ.
1. Mạnh Tử. 2. Đạo đức. 3. Triết học phương Đông. 4. Trí tuệ.
I. Nguyễn, Văn Lâm.
181.114 M107T 2021
|
ĐKCB:
M.007406
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
4.
STEPANIANTS, M. T Triết học phương Đông
: Trung Hoa, Ấn Độ và các nước Hồi giáo: Chương trình nhập môn
/ M. T Stepaniants ; Trần Nguyên Việt dịch
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2003
.- 230tr. ; 21cm.
Thư mục: tr. 221-230 Tóm tắt: Trình bày khái quát, lịch sử hình thành, các giai đoạn phát triển; phân tích sâu sắc và hệ thống tư tưởng của các nhà triết học và các trào lưu triết học trên các mặt bản thể luận, nhận thức luận và đạo đức nhân sinh cũng như những vấn đề chính trị - xã hội trong lịch sử triết học Ấn Độ, Trung Quốc... / 23.000đ.
1. Lịch sử. 2. Triết học phương Đông. 3. Trung Quốc. 4. Ấn Độ.
I. Trần, Nguyên Việt.
181 TR308H 2003
|
ĐKCB:
M.004423
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
THIỆU, KHANG TIẾT Mai hoa dịch số
. T.1
/ Thiệu Khang Tiết ; Ông Văn Tùng dịch
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010
.- 216tr. : Hình vẽ ; 21cm.
Tóm tắt: Lí thuyết và ứng dụng của phương pháp dự đoán tương lai trên cơ sở kinh dịch, phương pháp Hoa mai dịch số: cách tố quẻ, chiêm sắc mặt, vẻ mặt, thời tiết... / 32.000đ.
1. Triết học phương Đông. 2. Dịch học. 3. |Gieo quẻ|
I. Ông, Văn Tùng.
181 M103H 2010
|
ĐKCB:
M.004362
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
ĐỖ, ANH THƠ Trí tuệ Trang Tử
. T.2
/ Đỗ Anh Thơ
.- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008
.- 226tr. ; 21cm.
Thư mục: tr. 225 Tóm tắt: Gồm một số truyện ngụ ngôn của Trang Tử mang đậm tư tưởng triết học, văn học, sức tưởng tượng, khả năng trào phúng và đả kích của ông về lễ giáo Nho gia, về Khổng Tử, về việc trị nước... / 36.000đ.
1. Triết học phương Đông. 2. Tư tưởng. 3. {Trung Quốc} 4. |Trang Tử|
181 TR300T 2008
|
ĐKCB:
M.003961
(Sẵn sàng)
|
| |
|