Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, THỊ THANH
     Kỹ thuật nuôi thức ăn tươi sống cho động vật thuỷ sản / Nguyễn Thị Thanh, Phạm Mỹ Dung .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2022 .- 202tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   Thư mục: tr. 196-198
  Tóm tắt: Trình bày về vai trò của thức ăn tươi sống và tổng quan về tình hình nghiên cứu, nuôi thức ăn tươi sống cho động vật thuỷ sản trên thế giới và ở Việt Nam. Phân tích những đặc tính sinh học và kỹ thuật nuôi các loại thức ăn tươi sống thường dùng cho động vật thuỷ sản như: tảo, luân trùng, artemia, copepoda...
   ISBN: 9786049236136 / 30.300đ.

  1. Thuỷ sản.  2. Động vật.  3. Kĩ thuật chăn nuôi.  4. Thức ăn tươi sống.
   I. Phạm, Mỹ Dung.
   639.8 K600TH 2022
    ĐKCB: D.001160 (Sẵn sàng)  
2. Quy trình sản xuất giống thuỷ sản có giá trị kinh tế .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 156tr. : Ảnh, bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Cung cấp các quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá; sinh sản nhân tạo; ương nuôi cá; nuôi thương phẩm một số loài thuỷ sản có giá trị kinh tế và hướng dẫn kĩ thuật phòng, trị một số bệnh thường gặp cho cá giống, cá bố mẹ...
   ISBN: 9786045703694

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Thuỷ sản.
   639.3 QU600TR 2014
    ĐKCB: D.000796 (Sẵn sàng)  
3. CHU TIẾN VĨNH
     Các văn bản quy định khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản / Chu Tiến Vĩnh ch.b. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2011 .- 520tr. : Bảng ; 27cm.
   Phụ lục: tr. 514-519
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung luật thuỷ sản; các nghị định của chính phủ, chỉ thị, thông tư và các quyết định quy định về việc khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
/ 104.000đ.

  1. Pháp luật.  2. Bảo vệ.  3. Khai thác.  4. Thuỷ sản.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   346.59704 C101V 2011
    ĐKCB: M.007816 (Sẵn sàng)  
4. CHU, TIẾN VĨNH
     Các văn bản quy định khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản / Chu Tiến Vĩnh chủ biên .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2011 .- 520tr. : Bảng ; 27cm.
   Phụ lục: tr. 514-519
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung luật thuỷ sản; các nghị định của chính phủ, chỉ thị, thông tư và các quyết định quy định về việc khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
/ 104.000đ.

  1. Pháp luật.  2. Bảo vệ.  3. Khai thác.  4. Thuỷ sản.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   346.59704 C101V 2011
    ĐKCB: M.007809 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, HỮU DŨNG
     Những người xây ngành thuỷ sản . T.1 : Cán bộ thủy sản về hưu tại Hà Nội / Nguyễn Hữu Dũng (ch.b), Trần Thị Dung, Thái Thanh Dương... .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2014 .- 552tr. : Ảnh, bảng ; 24cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về quá trình phát triển ngành thuỷ sản trong 60 năm 1954 - 2014. Kỷ yếu cá nhân của những người lao động ngành thuỷ sản đã nghỉ hưu, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái
   ISBN: 9786046011460 / 82.800đ.

  1. Công chức.  2. Tiểu sử.  3. Thuỷ sản.  4. Cán bộ.  5. 1954-2014.  6. {Việt Nam}  7. [Kỉ yếu]  8. |639.0922597|
   I. Thái, Thanh Dương.   II. Nguyễn, Công Di.   III. Trần, Thị Dung.
   338.372709597 NH556NG 2014
    ĐKCB: M.007810 (Sẵn sàng)  
6. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững góp phần xoá đói giảm nghèo : Chiến lược & biện pháp triển khai .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 92tr. : Bảng ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản
   Phụ lục: tr. 79-88
  Tóm tắt: Trình bày chiến lược SAPA - chiến lược xóa đói giảm nghèo thông qua nuôi trồng thủy sản. Mục tiêu, bối cảnh, phương pháp tiếp cận, tổ chức triển khai chiến lược này.
/ 13.800đ,

  1. Kinh tế ngư nghiệp.  2. Chiến lược kinh tế.  3. Chăn nuôi.  4. Thủy sản.  5. {Việt Nam}  6. |Nuôi trồng|
   338.3 PH110TR 2004
    ĐKCB: M.007296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007704 (Sẵn sàng)  
7. Những văn bản, quy định, tiêu chuẩn chính trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp nguyên liệu thủy sản .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 428tr. ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Hiệp hội chế biến và xuất khẩu Thủy sản Việt Nam. Trung tâm đào tạo và xúc tiến thương mại
  Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn quy định đối với cơ sở sản xuất giống, nuôi thủy sản, kinh doanh thức ăn, thuốc thú y thủy sản,...và các quy định về sử phạt hành chính trong lĩnh vực thủy sản
/ 85.400đ.

  1. Văn bản.  2. Tiêu chuẩn.  3. Qui định.  4. Thủy sản.  5. Pháp luật.
   343.597 NH556V 2007
    ĐKCB: M.007141 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ, TRỌNG LƯ
     Nuôi kết hợp thuỷ sản với nông nghiệp / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ, Nguyễn Kim Độ .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 128tr. : Minh hoạ ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm nuôi kết hợp thuỷ sản với nông nghiệp như cá-gà, cá vược-lợn
/ 12.800đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Thuỷ sản.  3. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn, Kim Độ.   II. Thái, Bá Hồ.
   639.8 N515K 2007
    ĐKCB: M.006931 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Chính sách hỗ trợ ngư dân phát triển sản xuất .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2016 .- 226tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chính sách phát triển thủy sản và văn bản hướng dẫn thực hiện
   ISBN: 9786046527855

  1. Pháp luật.  2. Chính sách phát triển.  3. Thủy sản.  4. {Việt Nam}
   343.5970769 CH312S 2016
    ĐKCB: M.006878 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007202 (Sẵn sàng)  
10. Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình : Thịt, thủy sản, gia vị và thức uống . T.3 / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn, tổng hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 205tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công hiệu của các loại thịt, thuỷ sản, gia vị và thức uống. Đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ khi sử dụng các loại thực phẩm này
/ 25.500đ.

  1. Dinh dưỡng.  2. Thuỷ sản.  3. Thịt.  4. Thực phẩm.
   I. Nguyễn, Khắc Khoái.
   641.3 NH556M 2007
    ĐKCB: M.005956 (Sẵn sàng)  
11. Những điều cần biết đối với người và phương tiện hoạt động nghề cá .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2008 .- 400tr. : Bảng ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
  Tóm tắt: Giới thiệu luật pháp, nghị định, thông tư, quyết định của chính phủ và Bộ Thuỷ sản về điều kiện kinh doanh ngành nghề thuỷ sản, quản lí hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân, qui chế đăng kiểm tàu cá, thuyền viên, xử lí vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản...
/ 60.000đ.

  1. Thuỷ sản.  2. Khai thác.  3. Kinh doanh.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   346.59704 NH556Đ 2008
    ĐKCB: M.005750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005803 (Sẵn sàng)  
12. THOẠI SƠN
     Kỹ thuật nuôi cá rô phi / Thoại Sơn biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 80tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm.
   Thư mục: tr. 72-77
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cá Rô Phi, phân loại cá Rô Phi dựa vào đặc điểm sinh trưởng. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi và nhân giống cá Rô Phi, một số bệnh của cá và cách phòng trị
/ 15.000đ.

  1. Cá Rô Phi.  2. Chăn nuôi.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.  5. Thuỷ sản.
   639.3 K600TH 2006
    ĐKCB: M.005538 (Sẵn sàng)  
13. THÁI QUỲNH
     Một trăm năm mươi món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ thủy sản / Thái Quỳnh biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2010 .- 151tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món ăn từ thủy sản giúp bổ não như: cá chép chua ngọt, cá chép hấp cách thủy, canh trứng hàu, mực chiên, tôm bao bột rán,...
/ 23.000đ.

  1. Chế biến.  2. Dinh dưỡng.  3. Món ăn.  4. Thủy sản.
   641.5622 M458TR 2010
    ĐKCB: M.004942 (Sẵn sàng)  
14. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản .- Hà Nội : Thời đại , 2010 .- 39tr. : Ảnh màu ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về ẩm thực dưỡng sinh. Thành phần dinh dưỡng và công dụng, cũng như những điều lưu ý trong việc sử dụng, chế biến.. các món ăn từ rau, quả và thủy sản để có một cơ thể khỏe mạnh
/ 33.000đ.

  1. Dưỡng sinh.  2. Phòng bệnh.  3. Ăn uống.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI100TR 2010
    ĐKCB: M.004840 (Sẵn sàng)  
15. LƯƠNG, ĐỨC PHẨM
     Các chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản / Lương Đức Phẩm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 160tr. : Hình vẽ, bảng ; 27cm.
   Thư mục: tr. 157
  Tóm tắt: Giới thiệu dinh dưỡng, tính chất của các chế phẩm Protein và Axit Amin, các chế phẩm Enzym, chế phẩm Probiotic dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.
/ 31.800Đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Thuỷ sản.  3. Chăn nuôi.  4. Chế phẩm sinh học.
   631.8 C101CH 2007
    ĐKCB: M.003554 (Sẵn sàng)