Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN, NGỌC ANH THƯ
     ... đấy là nó nghĩ thế : Truyện tâm lý - kỹ năng / Trần Ngọc Anh Thư .- Hà Nội : Phụ nữ Việt Nam , 2023 .- 258tr. : Minh hoạ ; 21cm.
   ISBN: 9786044722375 / 99.000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Kỹ năng sống.  3. Tâm lý học.  4. [Truyện tâm lý]
   895.92234 Đ126L 2023
    ĐKCB: TN.003790 (Sẵn sàng)  
2. SHEDD, CHARLIE W.
     Thư gửi người đang yêu (Nghệ thuật làm chồng) / Charlie W. Shedd ; Dịch: Hà Hoàng Tâm, Lê Văn Khoa .- Hà Nội : Phụ Nữ , 2000 .- 139tr. ; 19cm.
/ 13.000đ.

  1. Tâm lý học.  2. Kỹ năng sống.  3. Xã hội học.
   I. Hà, Hoàng Tâm.   II. Lê, Văn Khoa.
   155.6 TH550G 2000
    ĐKCB: M.004121 (Sẵn sàng)  
3. LƯU, DUNG TRỨ
     Hành trang vào đời khẳng định bản thân / Lưu Dung Trứ .- Hà Nội : Thanh niên , 2000 .- 163tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giáo dục là thực tế, thước đo của đạo đức cũng phải thực tế, ta có thể trèo lên rất cao nhưng phải đi từ thấp tới cao, quan tâm đến vũ trụ thì mới có những thành tựu vượt bậc ở thế giới tương lai
/ 17.000đ.

  1. Đấu tranh tư tưởng.  2. Tâm lý học.
   159 H107TR 2000
    ĐKCB: M.004123 (Sẵn sàng)  
4. Nghệ thuật sống chung hòa hợp / Phương Lan biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2009 .- 323tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Cẩm nang gia đình trẻ
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghệ thuật sống chung hòa hợp dưới một mái nhà, những vấn đề cần biết về tình dục- vừa là hạnh phúc vừa là nghệ thuật...
/ 48.000đ.

  1. Tình yêu.  2. Hôn nhân.  3. Gia đình.  4. Tâm lý học.
   I. Phương Lan.
   173 NGH250TH 2009
    ĐKCB: M.004267 (Sẵn sàng)  
5. THẾ ANH
     Nghệ thuật nói chuyện trước đám đông / Thế Anh ; Công ty văn hóa cổ phần văn hóa Nhân Văn biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 240tr. ; 21cm.
   Phụ lục: tr. 219-238
  Tóm tắt: Lý giải vấn đề tâm lý sợ hãi khi nói chuyện trước đám đông và cách kiểm soát chứng sợ hãi cùng công thức hành động, phương pháp diễn thuyết bằng nghệ thuật làm vừa lòng công chúng khi nói chuyện qua cách sử dụng những phương tiện trợ giúp, đón nhận câu hỏi từ khán giả,...
/ 38.000đ.

  1. Nghệ thuật nói chuyện.  2. Tâm lý học.  3. Truyền thông.
   302.2 NGH250TH 2009
    ĐKCB: M.004245 (Sẵn sàng trên giá)  
6. TORDJMAN, GILBERT
     Giới tính theo cuộc đời / Đức Anh; Ngân Đăng biên dịch .- Hà Nội : Nxb. Phụ Nữ , 2002 .- 491tr. ; 21cm.
   Tổng thư ký Hiệp hội giới tính học thế giới
/ 45.000đ.

  1. Tâm lý học.  2. Tâm lý học giới tính.
   I. Đức Anh.   II. Ngân Đăng.
   155.3 GI452T 2002
    ĐKCB: M.004291 (Sẵn sàng trên giá)  
7. Hai trăm ba mươi điều thầm kín của bạn gái / Thái Hà; Quỳnh Bắc biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2007 .- 239 ; 21cm.
/ 28.000đ.

  1. Tâm lý học.  2. Tâm lý học giới tính.  3. Nữ giới.
   I. Thái Hà.   II. Quỳnh Bắc.
   155.3 H103TR 2007
    ĐKCB: M.004117 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Mở cửa trái tim / Quang Ngọc Biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 144tr. ; 21cm.
/ 26.000đ

  1. Tâm lý học.  2. Vận động cảm xúc.  3. Truyện.
   I. Quang Ngọc.
   152.4 M450C 2010
    ĐKCB: M.004122 (Sẵn sàng trên giá)  
9. GARCIA, CHARLES P.
     Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng / Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh; Mcgraw - Hill , 2010 .- 318tr. ; 23cm. .- (Bí quyết truyền cảm hứng cho người khác để trở nên ưu tú và thành công trong mọi tổ chức)
/ 70.000đ.

  1. Tâm lý học.  2. Nghề nghiệp.  3. Thực tập sinh.
   I. Nguyễn Ngọc Oanh Vũ.
   158.7 NH556B 2010
    ĐKCB: M.004132 (Sẵn sàng)  
10. THIÊN GIANG
     Muốn con mình thành học trò giỏi / Thiên Giang .- Hà Nội : Thanh niên , 2002 .- 106tr. ; 19cm.
/ 8.000đ.

  1. Nuôi dạy con.  2. Tâm lý học.  3. [Sách đọc thêm]
   649 M517C 2002
    ĐKCB: M.004027 (Sẵn sàng)  
11. Tâm lý học. Sinh lý học / Nguyễn Văn Thi dịch ; Nguyễn Lân Dũng hiệu đính .- Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật , 2002 .- 263tr. : Hình vẽ ; 19cm. .- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?)
/ 15.000đ.

  1. Khoa học thường thức.  2. Tâm lý học.  3. Sinh lý học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn, Lân Dũng.   II. Nguyễn, Văn Thi.
   612 T120L 2002
    ĐKCB: M.003441 (Sẵn sàng trên giá)