33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Nhà nông cần biết
/ Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh...
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013
.- 176tr. ; 21cm.
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 173-174 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi
1. Kỹ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Chăn nuôi.
I. Hoàng Bình. II. Hoàng, Hữu Minh. III. Anh Tuấn. IV. Thuỳ Dương.
630 NH100N 2013
|
ĐKCB:
D.000624
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
LÊ, THỊ BIÊN Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm
/ Lê Thị Biên, Võ Văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp
.- Hà Nội : Lao động xã hội , 2006
.- 156tr. : Hình ảnh ; 19cm.
ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn - Viện chăn nuôi Tóm tắt: Nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm sinh học, đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất, giá trị kinh tế, kỹ thuật và môi trường nuôi dưỡng của một số động vất quý hiếm. / 15.000đ.
1. Chăn nuôi. 2. Kỹ thuật. 3. Động vật hiếm. 4. Gia súc.
I. Võ, Văn Sự. II. Phạm, Sỹ Tiệp.
636.04 K600TH 2006
|
ĐKCB:
D.000522
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Nhà nông cần biết
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. : Bảng ; 19cm.
ĐTTS ghi: Nhiều tác giả Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi / 22.000đ.
1. Kỹ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Chăn nuôi.
630 NH100N 2005
|
ĐKCB:
M.005682
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.005683
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
D.000519
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TRẦN, PHƯƠNG HỒ Quy luật đi dây điện đèn còi xe gắn máy Nhật
/ Trần Phương Hồ
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 143tr. : Minh hoạ ; 24cm.
Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc căn bản và quy luật đi dây hệ thống điện đèn, còi trên các xe gắn máy của Nhật Bản: Hệ thống đánh lửa trên các xe gắn máy, Hệ thống đánh lửa bán dẫn có vít lửa, Hệ thống điện đèn còi,... / 40.000đ.
1. Xe máy. 2. Kỹ thuật. 3. Xe mô tô.
629.28775 QU600L 2013
|
ĐKCB:
M.007132
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LÊ NHƯƠNG Kỹ thuật rèn
/ Lê Nhương
.- Hà Nội : Giao thông Vận tải , 2003
.- 318tr. : Minh hoạ ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ chế tạo các vật rèn bằng phương pháp rèn tay và rèn tự do trên máy búa hơi, đồng thời giới thiệu sơ lược công nghệ dập nóng trên một số thiết bị đã được dùng ở nước ta / 38.000đ.
1. Kỹ thuật. 2. Rèn. 3. Kim loại. 4. Gia công. 5. Chế tạo. 6. |Dập nóng|
671.3 K600TH 2003
|
ĐKCB:
M.007098
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN, THANH TÙNG Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản
. T.1
/ Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thuỷ
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 135tr. : Ảnh, Bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện Kinh tế và Quy hoạch Thuỷ sản Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về nuôi trồng một số thuỷ sản như: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, ngao, cá tra, cá rô phi vằn đơn tính và tôm càng xanh với việc chọn giống, kỹ thuật nuôi, chăm sóc, quản lý, thu hoạch, một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng bệnh đối với những loại thuỷ sản trên ISBN: 9786045721711
1. Nuôi trồng thuỷ sản. 2. Hướng dẫn. 3. Kỹ thuật.
I. Nguyễn, Thị Thuỷ.
639.8 H561D 2015
|
ĐKCB:
M.005422
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
QUANG BẠCH Kỹ thuật in lụa
/ Quang Bạch biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2001
.- 211tr. : Hình vẽ ; 19cm.
Phụ lục: tr. 196 - 211. Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm; Kỹ thuật làm khuôn in; Bàn in, dao gạt; Thuốc nhuộm, mực màu và các hóa chất dùng trong công nghệ in lụa... / 21.000đ.
1. In lụa. 2. Kỹ thuật.
686.2 K600TH 2001
|
ĐKCB:
M.006136
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
KIM LONG Thể dục cử tạ
: Khoẻ - trẻ - đẹp
/ Kim Long
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2001
.- 216tr. : Hình vẽ ; 19cm.
Tóm tắt: Kỹ thuật cử tạ. Các phương pháp luyện tập thể hình cho môn bóng rổ, môn điều kinh, bộ môn bóng đá, bơi lội, quần vợt và bộ môn bóng chuyền / 22.000đ.
1. Thể dục thể thao. 2. Cử tạ. 3. Kỹ thuật.
796.41 TH250D 2001
|
ĐKCB:
M.005861
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRIỆU, THỊ CHƠI Kỹ thuật chế biến các món ăn
/ Triệu Thị Chơi, Lâm Thi Dậu, Vũ Thị Ngọc Lan,...
.- Tái bản lần thứ nhất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999
.- 287tr. : Ảnh màu, hình vẽ ; 27cm. .- (Sổ tay nội trợ)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên liệu và phương pháp nấu những món ăn thông dụng, ngon miệng, dễ làm như: thịt heo nướng giả cầy, chả giò Hậu Giang, xá xíu, patê gan, thịt bò đút lò, gà quay tứ bửu... / 39.000đ.
1. Món ăn. 2. Chế biến. 3. Kỹ thuật. 4. Nấu ăn. 5. Sổ tay.
I. Nguyễn, Thị Phụng. II. Vũ, Thị Ngọc Lan. III. Lâm, Thi Đậu.
641.8 K600TH 1999
|
ĐKCB:
M.005845
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
15.
PHẠM, SỸ TIỆP Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt
/ Phạm Sỹ Tiệp
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2006
.- 84tr. : Bảng, Ảnh ; 19cm.
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Chăn nuôi Thư mục: tr. 78-79 Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm quý báu về chăn nuôi lợn thịt của nhân dân ta đồng thời được nâng cao hơn bằng các kỹ thuật tiên tiến phù hợp với điều kiện chăn nuôi nông hộ hiện nay / 12.000đ.
1. Chăn nuôi. 2. Lợn thịt. 3. Kỹ thuật.
636.4 K600TH 2006
|
ĐKCB:
M.005698
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TRẦN, VĂN PHÙNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản
/ Trần Văn Phùng
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2005
.- 101tr. : Ảnh, Bảng ; 19cm. .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xóa đói giảm nghèo)
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Chăn nuôi Thư mục: tr. 98-99 Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, công thức lai trong chăn nuôi lợn, chuồng trại cho lợn nái sinh sản, hoạt động sinh dục và các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái... / 12.000đ.
1. Lợn nái. 2. Kỹ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Lợn giống. 5. Sinh sản.
636.4 K600TH 2005
|
ĐKCB:
M.005694
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
D.000520
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGÔ, TRỌNG LƯ Kỹ thuật nuôi ngao, nghêu, sò huyết, trai ngọc
/ Ngô Trọng Lư
.- Lần thứ hai, có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2004
.- 95tr. ; 19cm.
/ 10.000đ.
1. Kỹ thuật. 2. Nuôi trồng thủ hải sản. 3. Ngao, nghêu, sò huyết, ngọc trai. 4. {Việt Nam}
639.8 K600TH 2004
|
ĐKCB:
M.005661
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|