Thư viện huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
141 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. So sánh = Compare / Huyền Thư .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Phụ nữ , 2013 .- 12tr. : Ảnh màu ; 27cm. .- (Kiến thức đầu tiên cho bé : 0-3 tuổi)
/ 15.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. So sánh.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Huyền Thư.
   372.21 S400S 2013
    ĐKCB: TN.003898 (Sẵn sàng)  
2. Cảm giác = Feeling / Huyền Thư .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Phụ nữ , 2013 .- 12tr. : Ảnh ; 27cm. .- (Kiến thức đầu tiên cho bé : 0-3 tuổi)
/ 15.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Cảm giác.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Huyền Thư.
   372.21 C104GI 2013
    ĐKCB: TN.003899 (Sẵn sàng)  
3. Quả trứng kỳ lạ : Nhận biết trứng của các loài động vật : Truyện tranh / Mijika ; Phạm Thị Minh Thuận dịch .- Hà Nội : Văn học , 2018 .- 36tr. : Tranh màu ; 26cm. .- (Bách khoa toàn thư cho bé)
   ISBN: 9786049577369 / 48.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Động vật.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Mijika.   II. Phạm, Thị Minh Thuận.
   372.21 QU100TR 2018
    ĐKCB: TN.003791 (Sẵn sàng)  
4. Chuyển nhà : Lời: Anne Civardi ; Minh họa: Stephen Cartwright ; Ngân Hà dịch .- Hà Nội : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Những kinh nghiệm đầu tiên)
/ 6.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Truyện tranh.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Ngân Hà.   II. Civardi, Anne.   III. Cartwright, Stephen.
   372.21 CH527NH 2007
    ĐKCB: TN.002230 (Đang mượn)  
5. Chuyển máy truyền hình / Văn Đức b.s. .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 19tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Bộ sách Phát triển trí tuệ cho trẻ)
/ 12.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Số đếm.  3. Truyện tranh.  4. [Sách mẫu giáo]
   I. Văn Đức.
   372.21 CH527M 2007
    ĐKCB: TN.002231 (Sẵn sàng trên giá)  
6. Người bạn tinh nghịch / Văn Đức biên soạn ; Triều Dương trình bày .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 19tr. ; 18cm. .- (Bộ sách Phát triển trí tuệ cho trẻ)
/ 12.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Trí tuệ.  3. Trẻ em.
   I. Triều Dương.   II. Văn Đức.
   372.21 NG558B 2009
   Xem tài liệu số
    ĐKCB: TN.003758 (Sẵn sàng)  
7. Bé làm việc tốt / Tranh: Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái; Nội dung: Phạm Thủy Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 39tr. : Tranh màu ; 21cm. .- (Truyện tranh cùng bé học điều hay)
/ 16.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Đạo đức.  3. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn, Xuân Ngân.   II. Nguyễn, Mạnh Thái.   III. Phạm, Thủy Quỳnh.
   178 B200L 2012
    ĐKCB: TN.000716 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Bé nhận biết môi trường xung quanh : Vật dụng gia đình : 0 - 3 tuổi / Minh Long .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 196r. : Tranh màu ; 19cm.
/ 9500đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Đồ dùng.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Minh Long.
   372.21 B200NH 2011
    ĐKCB: TN.000658 (Sẵn sàng)  
9. Thiên sứ màu sắc : Nhận biết ba màu cơ bản đỏ - vàng - xanh và các loại màu sắc tươi đẹp khác : Truyện tranh / Mijika ; Phạm Thị Minh Thuận dịch .- Hà Nội ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn học ; Công ty Sách Văn Chương , 2018 .- 36tr. : Tranh màu ; 26cm. .- (Bách khoa toàn thư cho bé)
   ISBN: 9786049577475 / 48.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Màu sắc.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Mijika.   II. Phạm, Thị Minh Thuận.
   372.21 TH305S 2018
    ĐKCB: TN.003483 (Sẵn sàng)  
10. Lá thư mật mã / Trương Huỳnh Như Trân ; Thông Nguyễn minh hoạ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá sáng tạo Trí Việt , 2017 .- 55tr. : Ảnh, tranh màu ; 19cm. .- (Hạt giống tâm hồn. Bộ kỹ năng ứng xử)
   ISBN: 9786045860755 / 32.000đ.

  1. Ứng xử.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. [Truyện]
   I. Thông Nguyễn.   II. Trương, Huỳnh Như Trân.
   372.21 L100TH 2017
    ĐKCB: TN.003031 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Siêu năng lực của muông thú : Những kiến thức vỡ lòng cho bé thêm yêu thiên nhiên / Lời: Khương Nhi ; Minh hoạ: Ngọc Duy .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 23tr. : Tranh màu ; 23cm. .- (Bé khám phá thế giới động vật)
   ISBN: 9786041104297 / 22.000đ.

  1. Động vật.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Ngọc Duy.   II. Khương Nhi.
   372.21 S309N 2017
    ĐKCB: TN.002967 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. Cẩn thận khi trời mưa / Lời: X Kwang ; Tranh: Li Lili ; Hoàng Phương Thuý dịch .- Hà Nội : Kim Đồng , 2017 .- 11tr. : Tranh màu ; 19cm. .- (Giúp bé đọc và nói tốt hơn)
   ISBN: 9786042076753 / 10.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Kĩ năng nói.  3. Kĩ năng đọc.  4. [Sách mẫu giáo]
   I. Li Lili.   II. Hoàng, Phương Thuý.   III. X Kwang.
   372.21 C121TH 2017
    ĐKCB: TN.001691 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. Con vật nào cũng có mẹ : Những kiến thức vỡ lòng cho bé thêm yêu thiên nhiên / Lời: Khương Nhi ; Minh hoạ: Ngọc Duy .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 23tr. : Tranh màu ; 23cm. .- (Bé khám phá thế giới động vật)
   ISBN: 9786041104273 / 22.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Động vật.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Khương Nhi.   II. Ngọc Duy.
   372.21 C430V 2017
    ĐKCB: M.003536 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Bé học tiếng Anh qua hình - Hoa, cây cỏ .- Hà Nội : Phụ nữ , 2012 .- 19tr. : Ảnh màu ; 29cm.
   ISBN: 9786045610190 / 18.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Tiếng Anh.  3. [Sách mẫu giáo]
   372.21 B200H 2012
    ĐKCB: M.002725 (Sẵn sàng trên giá)  
15. Bé và vệ sinh cá nhân / Tranh: Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái ; Nội dung: PhạmThuỷ Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 39tr. : Tranh vẽ ; 21cm. .- (Cùng bé học điều hay)
/ 16.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Vệ sinh cá nhân.  3. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn, Mạnh Thái.   II. Nguyễn, Xuân Ngân.   III. Phạm,Thuỷ Quỳnh.
   372.21 B200V 2012
    ĐKCB: TN.002968 (Sẵn sàng)  
16. Toán học cho trẻ mẫu giáo - Lớp mầm 1 / Lời: Tần Mai ; Tranh: Pillow Studio ; Hương Hương biên dịch .- Hà Nội : Phụ nữ ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 80tr. : Tranh màu ; 29cm. .- (Phát triển tiềm năng toán học cho trẻ)
   ISBN: 9786045647394 / 50.000đ.

  1. Toán.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Tần Mai.   II. Hương Hương.
   372.21 T406H 2018
    ĐKCB: M.006610 (Đang mượn)  
17. Tớ to lớn nhất : Nhận biết loài động vật có vú lớn nhất thế giới: Cá voi xanh : Truyện tranh / Mijika ; Phạm Thị Minh Thuận dịch .- Hà Nội ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn học ; Công ty Sách Văn Chương , 2018 .- 36tr. : Tranh màu ; 26cm. .- (Bách khoa toàn thư cho bé)
   ISBN: 9786049577437 / 48.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Cá voi.  3. [Sách mẫu giáo]  4. |Cá voi xanh|
   I. Phạm, Thị Minh Thuận.   II. Mijika.
   372.21 T450T 2018
    ĐKCB: TN.002855 (Sẵn sàng trên giá)  
18. Truy tìm khủng long bạo chúa : Nhận biết và tìm hiểu đời sống của các loài khủng long : Truyện tranh / Mijika ; Phạm Thị Minh Thuận dịch .- Hà Nội ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn học ; Công ty Sách Văn Chương , 2018 .- 36tr. : Tranh màu ; 26cm. .- (Bách khoa toàn thư cho bé)
   ISBN: 9786049577512 / 48.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Khủng long.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Mijika.   II. Phạm, Thị Minh Thuận.
   372.21 TR523T 2018
    ĐKCB: TN.002854 (Đang mượn)  
19. Chuyến du lịch của hạt giống : Tìm hiểu quá trình phát tán của các loại hạt giống : Truyện tranh / Mijika ; Phạm Thị Minh Thuận dịch .- Hà Nội ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn học ; Công ty Sách Văn Chương , 2018 .- 36tr. : Tranh màu ; 26cm. .- (Bách khoa toàn thư cho bé)
   ISBN: 9786049577451 / 48.000đ.

  1. Hạt giống.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. [Truyện tranh]
   I. Phạm, Thị Minh Thuận.   II. Mijika.
   372.21 CH527D 2018
    ĐKCB: TN.002857 (Đang mượn)  
20. Lớn lên nào! : Tìm hiểu sự sinh trưởng của cây cối : Truyện tranh / Mijika ; Phạm Thị Minh Thuận dịch .- Hà Nội ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn học ; Công ty Sách Văn Chương , 2018 .- 36tr. : Ảnh, tranh màu ; 26cm. .- (Bách khoa toàn thư cho bé)
   ISBN: 9786049577338 / 48.000đ.

  1. Giáo dục mẫu giáo.  2. Thực vật.  3. [Sách mẫu giáo]
   I. Mijika.   II. Phạm, Thị Minh Thuận.
   372.21 L454L 2018
    ĐKCB: TN.002856 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»